satellite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satellite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satellite trong Tiếng Anh.
Từ satellite trong Tiếng Anh có các nghĩa là vệ tinh, vệ tinh nhân tạo, 衛星. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satellite
vệ tinhnoun (man-made apparatus designed to be placed in orbit around a celestial body) The rocket put a communications satellite into orbit. Tên lửa đã đưa vệ tinh viễn thông vào quỹ đạo. |
vệ tinh nhân tạonoun (man-made apparatus designed to be placed in orbit around a celestial body) The nations have become heavily dependent on man-made satellites orbiting the earth. Các nước trở nên phụ thuộc nhiều vào các vệ tinh nhân tạo xoay chung quanh trái đất. |
衛星noun (man-made apparatus designed to be placed in orbit around a celestial body) |
Xem thêm ví dụ
Robotic repair and maintenance could extend the lives of hundreds of satellites orbiting around the Earth. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
We switch to the satellite view, and we find another bridge, and everything starts to line up. Chúng tôi chuyển sang xem từ vệ tinh, và chúng tôi lại tìm thấy một cây cầu khác, và mọi thứ bắt đầu có hàng lối. |
I mean, satellite imagery is pretty amazing stuff. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
I see the satellite. Tìm thấy vệ tinh rồi. |
Among the Galilean satellites, in both mass and volume, Io ranks behind Ganymede and Callisto but ahead of Europa. Trong số các vệ tinh Galile, cả về khối lượng và thể tích, Io xếp sau Ganymede và Callisto nhưng trước Europa. |
It would replace Google Maps " Street View or satellite view feature . Nó sẽ thay thế Street View và tính năng xem bản đồ vệ tinh trên Google Maps . |
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!" Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!" |
Uhh. Birkhoff, I thought you said the satellites were down. Birkhoff, tôi tưởng anh nói vệ tinh đã tắt luôn rồi chứ? |
On January 27, 2013, Asahi Shimbun reported that 4K Ultra HD satellite broadcasts would start in Japan with the 2014 FIFA World Cup. Ngày 27 tháng 1 năm 2013, Asahi Shimbun báo cáo rằng siêu chương trình truyền hình HD 4K sẽ bắt đầu ở Nhật Bản với FIFA World Cup 2014. |
Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features. Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác. |
During the 1990s and the new millennium this programme came under heavy fire, because both Adeos (Midori) and Adeos 2 (Midori 2) satellites failed after just 10 months in orbit. Trong những năm 1990 và đầu những năm 2000 chương trình này bị chỉ trích nặng nề, vì cả hai vệ tinh Adeos (Midori) và Adeos 2 (Midori 2) đều bị hỏng chỉ sau 10 tháng trên quỹ đạo. |
Recent studies by satellites such as the WMAP satellite have shown that, in fact, there are just tiny differences in that background. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
Oberon's density of 1.63 g/cm3, which is higher than the typical density of Saturn's satellites, indicates that it consists of roughly equal proportions of water ice and a dense non-ice component. Khối lượng riêng của Oberon là 1,63 g/cm3, cao hơn khối lượng riêng điển hình của các vệ tinh của Sao Thổ, chỉ ra rằng có sự cân bằng giữa tỉ lệ băng và một thành phần đậm đặc không phải băng. |
The satellite telemetry was analyzed for three Operation Argus nuclear weapons tests at high altitude. Thông tin từ vệ tinh được phân tích cho ba cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Operation Argus ở độ cao lớn. |
Data collected in 2007 by an international team of investigators through satellite-based radar measurements suggests that the overall ice-sheet mass balance in Antarctica is increasingly negative. Dữ liệu thu thập được trong năm 2007 của một nhóm các nhà điều tra quốc tế thông qua các phép đo radar dựa trên vệ tinh cho thấy sự cân bằng khối lượng băng rộng ở Nam Cực đang ngày càng tiêu cực.. |
And it's Monday morning, and the news has just broken about this satellite that's now orbiting the planet. Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
Disney Junior is a Portuguese digital cable and satellite television channel. Disney Junior là một mạng lưới kênh truyền hình cáp kĩ thuật số và truyền hình vệ tinh ở Mỹ. |
Al Jazeera and half a dozen other satellite news stations in Arabic, because they circumvented the old, state- owned television stations in a lot of these countries which were designed to keep information from people. Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập, bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của nhà nước tại nhiều đất nước thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân. |
So they’re used in devices that find underground oil and mineral deposits, and they also make highly accurate atomic clocks, like the ones used in global positioning satellites. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
The projects covered conservation of cultural heritage, active interaction with other cultures, construction of museums and the other cultural, scientific and artistic centres in the Emirate and the setting up of a television satellite channel that reflects and projects the value of culture. Các dự án bao gồm bảo tồn di sản văn hóa, tương tác tích cực với các nền văn hóa khác, xây dựng bảo tàng và các trung tâm văn hóa, khoa học và nghệ thuật khác ở Tiểu vương quốc và thiết lập một kênh truyền hình vệ tinh phản ánh và dự án giá trị của văn hóa. |
Open Lemurian Star's satellite launch file. Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star's. |
This means I use satellite images and process them using algorithms, and look at subtle differences in the light spectrum that indicate buried things under the ground that I get to go excavate and survey. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
ICESat-2 (Ice, Cloud, and land Elevation Satellite 2), part of NASA's Earth Observing System, is a satellite mission for measuring ice sheet elevation and sea ice thickness, as well as land topography, vegetation characteristics, and clouds. ICESat-2 (Vệ tinh Độ cao 2 Băng, Mây và Mặt đất 2), một phần của Hệ thống Quan sát Trái Đất của NASA, là một chuyến bay vệ tinh đo độ cao băng và độ dày băng biển, cũng như địa hình và đặc điểm thảm thực vật. |
Further observations of flare activity were made with the EXOSAT and ROSAT satellites, and the X-ray emissions of smaller, solar-like flares were observed by the Japanese ASCA satellite in 1995. Các quan sát kĩ hơn về hoạt động lóe sáng đã được thực hiện ở các vệ tinh EXOSAT và ROSAT, và các bức xạ tia X với năng lượng nhỏ hơn, giống như của Mặt Trời đã được quan sát bởi vệ tinh của Nhật Bản ASCA năm 1995. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satellite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới satellite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.