transgression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transgression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transgression trong Tiếng Anh.
Từ transgression trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện tượng biến tiếp, lỗi tội, sự phạm pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transgression
hiện tượng biến tiếpnoun |
lỗi tộinoun |
sự phạm phápnoun Reveal to me my transgression and my sin. Xin cho con thấy sự phạm pháp cùng tội lỗi mình. |
Xem thêm ví dụ
For my transgressions I myself know, and my sin is in front of me constantly.” Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
“And Eve, his wife, heard all these things and was glad, saying: [If it were] not for our transgression we never should have had seed, and never should have known good and evil, and the joy of our redemption, and the eternal life which God giveth unto all the obedient. “Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời. |
* By reason of transgression cometh the Fall, Moses 6:59. * Vì sự phạm giới nên có sự Sa Ngã, MôiSe 6:59. |
These include His ransom for Adam’s original transgression so that no member of the human family is held responsible for that sin.8 Another universal gift is the Resurrection from the dead of every man, woman, and child who lives, has ever lived, or ever will live on earth. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
Packer stated: “Save for the exception of the very few who defect to perdition, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no apostasy, no crime exempted from the promise of complete forgiveness. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
Ladoga slowly transgressed in its southern part due to uplift of the Baltic Shield in the north. Hồ Ladoga tràn ngập dần vào phần phía nam của nó là do sự nâng lên của Khiên Baltic ở phía bắc. |
Although the government promised improvements after Human Rights Watch published its findings of police brutality, it appears that officers who have committed serious, even lethal, transgressions have only rarely faced the serious consequences the law requires. Dù chính quyền có cam kết sẽ cải thiện tình trạng này sau khi Tổ chức Theo dõi Nhân quyền công bố phúc trình về nạn công an bạo hành, dường như những cán bộ công an đã gây ra những sai phạm nghiêm trọng, thậm chí chết người, rất ít khi phải chịu những hậu quả tương xứng theo luật định. |
There is no sin or transgression, pain or sorrow, which is outside of the healing power of His Atonement. Không có tội lỗi hoặc điều phạm giới nào, nỗi đau đớn hay buồn phiền nào mà không được tha thứ, nhờ vào quyền năng chữa lành của Sự Chuộc Tội của Ngài. |
That particular transgression put me back five bucks. vụ đó, tôi chỉ lấy lại được có $ 5. |
For example, Proverbs 19:11 says: “The insight of a man certainly slows down his anger, and it is beauty on his part to pass over transgression.” Thí dụ, Châm-ngôn 19:11 nói: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận; và người lấy làm danh-dự mà bỏ qua tội phạm”. |
Great Blessings Resulted from the Transgression Các Phước Lành Lớn Lao do Sự Phạm Giới mà Có |
“Because of Adam’s and Eve’s transgression, I am also in a fallen state and ...” ′′Vì sự phạm giới của A Đam và Ê Va, nên tôi cũng ở trong trạng thái sa ngã và ...” |
Although they are children of Abraham, their rebellious ways make them children of transgression and the seed of falsehood. Mặc dù là con cháu Áp-ra-ham, nhưng đường lối phản nghịch đã biến chúng thành con cái phạm pháp, dòng dõi nói dối. |
Are you not the children of transgression, the seed of falsehood, those who are working up passion among big trees, under every luxuriant tree, slaughtering the children in the torrent valleys under the clefts of the crags?” —Isaiah 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
A consistent, righteous life produces an inner power and strength that can be permanently resistant to the eroding influence of sin and transgression. Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới. |
Jehovah wipes out transgressions for his own sake. Đức Giê-hô-va vì chính mình Ngài mà xóa tội lỗi. |
After thus coming into transgression against God, she induced her husband to share with her in eating, but his eating was not because he too was thoroughly deceived. Rồi sau khi phạm tội cùng Đức Chúa Trời, bà xúi giục chồng cùng ăn với bà, nhưng ông ăn không phải vì bị gạt gẫm như bà (Sáng-thế Ký 3:6). |
(Genesis 1:28; 2:15) Love caused him to arrange for the lifting of the condemnation that Adam’s transgression brought upon mankind. (Sáng-thế Ký 1:28; 2:15) Tình yêu thương khiến Ngài sắp đặt hủy bỏ án phạt mà việc A-đam phạm tội đã gây ra cho loài người. |
Referring to Moses’ transgression at Meribah, he warned: “Even after a person serves faithfully for many years, Jehovah does not take lightly even a minor infraction of His just laws.” Nhắc đến lỗi Môi-se phạm tại Mê-ri-ba, anh khuyên: “Dù một người đã phụng sự trung thành lâu năm, Đức Giê-hô-va không bỏ qua ngay cả sự vi phạm nhỏ đến luật pháp công bình của Ngài” (Dân-số Ký 20:2-13). |
14 My transgressions are bound as a yoke, fastened together by his hand. 14 Sai phạm của tôi buộc lại như ách, đan chặt với nhau bởi chính tay ngài. |
Minor transgressions in day-to-day life are best handled in this way, for this contributes to a peaceful relationship with fellow worshippers and gives us peace of mind. Đây là cách tốt nhất để giải quyết các xích mích hằng ngày, vì điều này góp phần vào việc hòa thuận với anh em và giúp chúng ta có bình an tâm trí. |
This would not necessarily be the case because in some instances such transgressions are not sins that incur death. Không nhất thiết là như vậy, vì trong một số trường hợp, những sự vi phạm ấy không phải là tội đến nỗi chết. |
He described himself to Moses in these words: “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth, . . . pardoning error and transgression and sin, but by no means will he give exemption from punishment.” Ngài tự miêu tả cho Môi-se qua những lời này: “Giê-hô-va! Giê-hô-va! |
Save for those few—those very few—who defect to perdition after having known a fulness, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no offense small or large which is exempt from the promise of complete forgiveness. Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu. |
A loving person covers over minor transgressions. Một người yêu thương sẽ che lấp những lỗi nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transgression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transgression
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.