themed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ themed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ themed trong Tiếng Anh.
Từ themed trong Tiếng Anh có các nghĩa là đề tài, nhạc chủ đề, Giao diện, chủ đề, 主題. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ themed
đề tài
|
nhạc chủ đề
|
Giao diện
|
chủ đề
|
主題
|
Xem thêm ví dụ
"Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme". Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015. ^ “Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme”. |
So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.” Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Aceval revolves her writing around the theme of love. Chủ đề viết của Aceval xoay quanh tình yêu. |
The theme shown should be used. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Contemporary scholars, however, have noted themes of nationalism, colonialism, and racism in Gay's work. Tuy nhiên, các học giả đương đại đã lưu ý các biểu hiện của chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trong tác phẩm của Gay. |
This will install a theme into the theme directory Đây sẽ cài đặt một sắc thái vào thư mục sắc thái |
The foregoing theme of day two was based on Hebrews 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form". AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form". |
Include specific keywords that directly relate to the specific theme of your ad group and landing page. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure. Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói. |
So, there's a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much. Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích. |
Their argument that the attack on Constantinople was spiritual revolved around two themes. Lập luận của họ rằng là các cuộc tấn công vào Constantinopolis xoay quanh hai chủ đề về tinh thần. |
The story was planned to have the theme of "if you try your best, it'll work out", but Ohkawa did not start out with Sakura's "It'll definitely be okay" mindset. Kịch bản được dự kiến sẽ thuộc loại câu chuyện "cứ cố gắng hết sức rồi sẽ thành công," nhưng thay vào đó Ohkawa lại triển khai tác phẩm theo lối suy nghĩ "mọi chuyện nhất định sẽ ổn thôi" của Sakura. |
"Suteki da ne" is also sung in Japanese in the English version of Final Fantasy X. Like "Eyes on Me" from Final Fantasy VIII and "Melodies of Life" from Final Fantasy IX, an orchestrated version of "Suteki da ne" is used as part of the ending theme. "Suteki da ne" cũng được hát bằng tiếng Nhật trong phiên bản tiếng Anh của Final Fantasy X. Giống như "Eyes on Me" từ Final Fantasy VIII và "Melodies of Life" từ Final Fantasy IX, một phiên bản phối âm của "Suteki da ne" được dùng làm một phần của đoạn kết. |
The opening theme is "My Soul, Your Beats!" by Lia, and a remixed version sung by LiSA was used for episode four. Bài nhạc mở đầu là My Soul, Your Beats! được trình bày bởi Lia và bản thu âm lại của nó được trình bày bởi LiSA dùng cho tập bốn. |
This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
& Use themed greeter Dùng bộ chào mừng có & sắc thái |
In her opening speech, Vietnam Women’s Union President Nguyen Thi Thanh Hoa said: “The Women’s Innovation Day under the theme “Women’s Economic Empowerment” aims to identify and praise women individual and groups for their innovations, and to encourage and bring into reality the innovative ideas on women’s economic empowerment. Trong bài phát biểu khai mạc, bà Nguyễn Thị Thanh Hòa, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, cho biết: “Ngày Phụ nữ Sáng tạo Việt nam năm 2013 với chủ đề “Tăng quyền và nâng cao năng lực kinh tế của phụ nữ” nhằm phát hiện, biểu dương những điển hình cá nhân và tập thể phụ nữ có những sản phẩm sáng tạo, đồng thời khích lệ và hiện thực hóa những ý tưởng sáng tạo có khả năng nâng cao quyền và năng lực kinh tế của phụ nữ. |
You may be including in the talk too many points that really do not contribute to the theme. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
Glee: The Music, The Christmas Album, featuring winter holiday-themed songs, was released on November 9, 2010, and Glee: The Music, Volume 4, featuring recordings from the first half of the season, was released at the end of that month. Glee: The Music, The Christmas Album, bao gồm các bài hát với chủ đề Giáng sinh, được phát hành vào ngày 9 tháng 11 năm 2010, và Glee: The Music, Volume 4, bao gồm các bài hát trong nửa đầu mùa thứ hai, cũng được phát hành cuối tháng 11. |
The common theme -- what makes it origami -- is folding is how we create the form. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
"Christmas Tree" is a Christmas music-themed song, featuring vocals from Gaga and Space Cowboy. "Christmas Tree" là một bài hát thuộc chủ đề giáng sinh hoàn thành bởi giọng hát của Lady Gaga và Space Cowboy . |
Ecstasy insert song) "Tazunebito" (Hoshiuta opening theme) "Hoshikuzu no Kizuna" (Hoshiuta: Starlight Serenade opening theme) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) "Asu ni Mukatte, Get Dream!" Ecstasy) "Tazunebito" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta) "Hoshikuzu no Kizuna" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta: Starlight Serenade) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) ^ “Lia” (bằng tiếng Anh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ themed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới themed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.