theoretically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ theoretically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theoretically trong Tiếng Anh.
Từ theoretically trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên lý thuyết, về lý thuyết, về mặt lý thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ theoretically
trên lý thuyếtadverb A theoretical machine powered by a theoretical substance. Một cỗ máy trên lý thuyết được chạy bằng một thứ hợp chất chỉ có trên lý thuyết. |
về lý thuyếtadverb which has no theoretical limitations on what it can do. về lý thuyết, không có giới hạn cho những gì nó có thể làm. |
về mặt lý thuyếtadverb It's also the great theoretical triumph of biology. Nó cũng là thắng lợi to lớn về mặt lý thuyết cho ngành sinh học. |
Xem thêm ví dụ
They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was "complete"). Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách "hoàn chỉnh"). |
This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP. Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP. |
But whilst the Almagest as an astronomical authority was superseded by acceptance of the heliocentric model of the Solar System, the Tetrabiblos remains an important theoretical work for astrology. Nhưng trong khi Almagestlà một tác phẩm thiên văn học đã bị thay thế bởi sự chấp nhận thuyết nhật tâm cho hệ Mặt Trời, Tetrabiblos vẫn duy trì như một tác phẩm lý thuyết quan trọng cho chiêm tinh học. |
Although Fresnel's hypothesis was empirically successful in explaining Fizeau's results, many leading experts in the field, including Fizeau himself (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Veltmann (1873), and Lorentz (1886) were united in considering Fresnel's partial aether-dragging hypothesis to be on shaky theoretical grounds. Mặc dù công thức tính hệ số kéo của Fresnel đã phù hợp với kết quả thí nghiệm của Fizeau, nhiều chuyên gia trong lĩnh vực, bao gồm cả bản thân Fizeau (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Wilhelm Veltmann (1873), và Hendrik Lorentz (trong thuyết ête Lorentz năm 1886) đều coi giả thuyết kéo ête bán phần của Fresnel thiếu nền tảng lý thuyết vững chắc. |
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations. Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất. |
And theoretically, if you know the right people who know the right patterns... Về lý thuyết mà nói, nếu anh quen đúng người... Biết rõ về đường hướng bay và hạ cánh. |
Nevertheless, he and Lenin often had hot disputes on theoretical issues and Bukharin's closeness with the European Left and his anti-statist tendencies. Tuy nhiên, ông và Lenin thường có tranh chấp về các vấn đề lý thuyết và sự gần gũi của Bukharin với Châu Âu. |
The Order theoretically lost its main purpose in Europe with the Christianization of Lithuania. Giáo đoàn đã đánh mất mục đính chính của mình tại châu Âu, khi đất nước láng giềng là Litva chấp nhận theo đạo Cơ đốc. |
There are theoretical results for constructing suffix trees in external memory. Có nhiều kết quả lý thuyết cho việc xây dựng cây hậu tố trong bộ nhớ ngoài. |
The bazaar fly is a prolific species: theoretically, if all its progeny survived, a single female fly kept at 28 °C (82 °F) could produce 17.8 million offspring within eleven weeks. Bazaar fly là một loài sinh sôi mạnh: Về mặt lý thuyết, nếu tất cả con cái của nó sống sót thì một con ruồi duy nhất ở 28 °C (82 °F) có thể sản sinh ra 17.8 triệu con trong vòng mười một tuần. |
Happiness research is the quantitative and theoretical study of happiness, positive and negative affect, well-being, quality of life, life satisfaction and related concepts. Kinh tế học Hạnh phúc là nghiên cứu định lượng và lý thuyết về hạnh phúc, ảnh hưởng tích cực và tiêu cực, phúc lợi, chất lượng cuộc sống, hài lòng trong cuộc sống và các khái niệm liên quan. |
In financial mathematics, the implied volatility (IV) of an option contract is that value of the volatility of the underlying instrument which, when input in an option pricing model (such as Black–Scholes) will return a theoretical value equal to the current market price of the option. Trong toán học tài chính, biến động ngụ ý của một hợp đồng quyền chọn là giá trị của các biến động của các công cụ cơ bản đó, mà khi đầu vào trong một mô hình định giá quyền chọn (chẳng hạn như Black-Scholes) sẽ trả về một giá trị lý thuyết bằng với giá thị trường hiện tại của tùy chọn. |
She has also been associated with the International Centre for Theoretical Physics in Italy as a junior associate member from 2002 to 2007 and as a regular associate member from 2009 to 2014. Bà cũng là thành viên trẻ của Trung tâm vật lý lý thuyết quốc tế Ý từ 2002 tới 2007, và là thành viên thực thụ từ 2009 tới 2014. |
And you can think of it in terms of a game-theoretic payoff matrix. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
These were not theoretical physicists. Những người này không phải các nhà vật lý lý thuyết. |
With the Norwegian language and Lule Sami language both as official languages of the municipality, Tysfjord is the only municipality in Norway where speakers of Lule Sami should theoretically be able to speak that language with officials, although this has not come completely to fruition. Với ngôn ngữ Na Uy và ngôn ngữ của ngôn ngữ Lule Sami là ngôn ngữ chính thức của đô thị, Tysfjord là đô thị duy nhất ở Na Uy, nơi các diễn giả của Lule Sami theo lý thuyết có thể nói ngôn ngữ đó với các quan chức, mặc dù điều này chưa hoàn toàn thành công. |
In 1976 he became Professor of Theoretical Physics at the University of Catania and in 1978 he was appointed Professor at the University "Sapienza". Năm 1976 ông trở thành Giáo sư vật lý lý thuyết của Đại học Catania và năm 1978 ông trở thành Giáo sư của Đại học "Sapienza". |
In the laboratory, transgenic plants have been modified to increase photosynthesis (currently about 2% at most plants versus the theoretic potential of 9–10%). Trong phòng thí nghiệm, thực vật chuyển gen đã được biến đổi để tăng khả năng quang hợp (hiện nay là khoảng 2% ở hầu hết các cây trồng tới tiềm năng khoảng 9-10% về mặt lý thuyết). |
The phenomenon completely surprised the best theoretical physicists of the time, and it remained unexplained for several decades. Hiện tượng này hoàn toàn gây ra sự ngạc nhiên đối với cộng đồng vật lý thời đó, và nó vẫn chưa được giải thích trong vài thập kỷ về sau. |
This issue isn't just theoretical. Vấn đề này không chỉ là lý thuyết. |
The EMI team under the supervision of Isaac Shoenberg analyzed how the iconoscope (or Emitron) produces an electronic signal and concluded that its real efficiency was only about 5% of the theoretical maximum. Các nhóm của EMI dưới sự giám sát của Isaac Shoenberg phân tích cách iconoscope (hoặc Emitron) tạo ra một tín hiệu điện tử và kết luận rằng hiệu quả thực sự của nó tối đa chỉ đạt 5% của lý thuyết. |
Arbitrageurs can sell one and buy the other for a theoretically risk-free profit (see rational pricing—futures). Các nhà cơ lợi có thể đồng thời bán ra một hợp đồng và mua lại một hợp đồng khác để thu lợi nhuận không rủi ro về mặt lý thuyết (xem Định giá hợp lý—tương lai). |
John A. Hobson and Vladimir Lenin added a more theoretical macroeconomic connotation to the term. John A. Hobson, một người theo chủ nghĩa tự do, và Vladimir Lenin, người theo chủ nghĩa Mác, đã thêm cho thuật ngữ này một ý nghĩa kinh tế vĩ mô lý thuyết. |
The king was chief administrator, chief legislator, and chief judge, with all laws, orders, verdict and punishments theoretically originating from his person. Nhà vua là người quản lý chính, là thượng nghị sĩ, và là thẩm phán, với tất cả các luật, lệnh, phán quyết và hình phạt về mặt lý thuyết có nguồn gốc từ người đó. |
Another important figure in the development of art psychology was Wilhelm Worringer, who provided some of the earliest theoretical justification for expressionist art. Một nhân vật quan trọng khác trong phát triển tâm lý học mỹ thuật là Wilhelm Worringer, người đã cung cấp những minh chứng học thuyết đầu tiên cho nghệ thuật biểu hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theoretically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới theoretically
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.