theocracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ theocracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theocracy trong Tiếng Anh.

Từ theocracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính trị thần quyền, Thần quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ theocracy

chính trị thần quyền

noun

Thần quyền

noun (form of government with religious leaders)

Now, we can't support a theocracy, but we can put the military back in control.
Chúng tôi không thể hỗ trợ một chế độ thần quyền, nhưng chúng tôi có thể đưa quân đội trở lại quy củ.

Xem thêm ví dụ

□ In what way was the Christian congregation a theocracy, and how was it organized?
□ Hội thánh tín đồ đấng Christ là một thể chế thần quyền theo nghĩa nào, và hội thánh được tổ chức ra sao?
(b) One day soon, what blessings will theocracy bring to all mankind?
b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào?
11. (a) Despite the change in government, how can it be said that Israel continued to be a theocracy under the kings?
11. a) Bất kể sự thay đổi về chính quyền, tại sao chúng ta có thể nói rằng dân Y-sơ-ra-ên vẫn là một thể chế thần quyền dưới các vị vua?
For a verse-by-verse commentary on Zechariah chapter 14, see the book Paradise Restored to Mankind—By Theocracy!, published in 1972 by the Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc., chapters 21 and 22.
Muốn đọc lời bình luận từng câu một của sách Xa-cha-ri đoạn 14, xin xem sách Paradise Restored to Mankind—By Theocracy!, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc., xuất bản năm 1972, chương 21 và 22.
Clearly, this republic is not a theocracy, such as the nation of Israel became in the days of Moses, back in 1513 B.C.E.
Rõ ràng là nền cộng-hòa này không có dựa trên quy-chế thần-quyền như nước Y-sơ-ra-ên ở dưới thời Môi-se vào năm 1513 trước tây-lịch.
15 When Jesus Christ was on the earth, Israel was still a theocracy.
15 Khi Chúa Giê-su Christ ở trên đất, Y-sơ-ra-ên vẫn phục dưới thể chế thần quyền.
6. (a) What is a true theocracy?
6. (a) Thần quyền thật là gì?
They were to help out while the missionaries were attending the 1950 Theocracy’s Increase Assembly in New York, U.S.A.
Mục tiêu là để giúp đỡ trong khi các giáo sĩ đi tham dự Hội nghị Thần quyền Tăng tiến vào năm 1950 ở New York, Hoa Kỳ.
Mass movements in Pakistan have been represented after the Arab uprisings mainly by organizations claiming for some form of theocracy, rather than for a democratic uprising.
Các phong trào quần chúng ở Pakistan đã được đưa ra sau sự nổi dậy của Ả rập chủ yếu bởi các tổ chức thừa nhận Chủ nghĩa Thần quyền, hơn là một cuộc nổi dậy vì dân chủ.
4 By Following Theocratic Direction: “Theocracy” means “rule by God,” who is love.
4 Bằng cách làm theo sự hướng dẫn thần quyền: “Thần quyền” có nghĩa “sự cai trị đến từ Đức Chúa Trời” là sự yêu thương.
2 How can we say that Jehovah’s earthly organization is a theocracy?
2 Tại sao chúng ta có thể nói rằng tổ chức của Đức Giê-hô-va trên đất là một thể chế thần quyền?
□ In what way do Christians submit to theocracy?
□ Tín đồ đấng Christ phục tùng thể chế thần quyền bằng cách nào?
Were they true theocracies?
Thế có phải là chế độ thần quyền chân chính không?
□ What are some godly qualities imitated by those who support theocracy?
□ Những người ủng hộ chế độ thần quyền noi theo một số đức tính tin kính nào?
(Ephesians 5:1) Those subjecting themselves to theocracy try to be as much like God as is possible for imperfect humans.
Những người vâng phục chế độ thần quyền cố gắng giống như Đức Chúa Trời càng nhiều càng tốt theo khả năng của loài người bất toàn.
(b) What questions about theocracy will be answered next?
b) Những câu hỏi nào về thể chế thần quyền sẽ được trả lời kế tiếp?
True theocracy, however, is not government by priests.
Tuy nhiên, chế độ thần quyền chân chính không phải do tu sĩ cai trị.
5 In the meantime, however, a true theocracy does operate.
5 Tuy nhiên, trong lúc này, chế độ thần quyền chân chính cũng đang hoạt động.
Why, the Bible book of Exodus alone shows how they were delivered from Egyptian bondage and were organized as a theocracy!
Dù chỉ dựa theo sách Xuất Ê-díp-tô Ký trong Kinh-thánh chúng ta cũng biết được là họ đã được giải-cứu khỏi vòng nô-lệ tại xứ Ê-díp-tô và được tổ-chức theo qui-chế thần-quyền!
Where does true theocracy operate today, and what questions are raised about it?
Ngày nay chế độ thần quyền chân chính đang hoạt động ở đâu, và những câu hỏi nào đã được nêu ra?
17 However, a theocracy is not made up merely of elders.
17 Tuy nhiên, một thể chế thần quyền không phải chỉ gồm có các trưởng lão mà thôi.
God’s Kingdom is a theocracy (from Greek the·osʹ, god, and kraʹtos, a rule).
Nước Đức Chúa Trời theo thể chế thần quyền (bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp là the·osʹ, Đức Chúa Trời, và kraʹtos, cai trị).
They patiently wait for God to establish a worldwide theocracy in his own time and in his own way.—Daniel 2:44.
Họ kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời thiết lập một chế độ thần quyền trên khắp đất vào thời điểm của Ngài và theo cách của Ngài (Đa-ni-ên 2:44).
14, 15. (a) What is foremost for those supporting the principle of theocracy?
14, 15. a) Những người ủng hộ nguyên tắc thần quyền đặt điều gì trên hết?
What new theocracy was born in the first century?
Chính phủ thần quyền mới nào được thành lập vào thế kỷ thứ nhất?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theocracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.