theme park trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ theme park trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theme park trong Tiếng Anh.
Từ theme park trong Tiếng Anh có nghĩa là công viên giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ theme park
công viên giải trínoun Before going to the service, I worked in a theme park. Trước khi đi quân dịch tôi có làm ở một công viên giải trí. |
Xem thêm ví dụ
"Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview". Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015. ^ “Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview”. |
One man's wilderness is another man's theme park. " Nơi hoang dã của kẻ này là công viên của kẻ khác. " |
The theme park closed on June 1st, 2017, after the license to the Sega theme expired. Công viên đóng cửa vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, sau khi giấy phép cho Sega hết hạn. |
Before going to the service, I worked in a theme park. Trước khi đi dịch vụ, tôi đã làm việc trong một công viên chủ đề. |
You can go back to your theme park at sunup. Hai cậu có thể về công viên vào lúc bình minh. |
"China Love Land: Sex Theme Park Demolished Before Debut". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014. ^ “China Love Land: Sex Theme Park Demolished Before Debut”. |
I appreciate that, but the reality of operating a theme park requires... Tôi đánh giá cao điều đó, nhưng thực tế điều hành một công viên theo chủ đề đòi hỏi... |
At this point we've got three sequels to a film adapted from a theme park attraction. Đến thời điểm này, chúng ta đã có ba phần của một bộ phim ăn theo sức hút của các công viên giải trí. |
Y ou, with your theme park, homogenize-the-world mochaccinoland. Anh, với cái công viên của anh, cùng với thế giới cà phê ấy. |
The game was followed by Theme Park Inc (also known as Sim Coaster) in 2001. Theo sau là bản Theme Park Inc (còn được gọi là Sim Coaster) được phát hành vào năm 2000/2001. |
Another tourist attraction is theme park Efteling in Kaatsheuvel, the largest of the Benelux. Một trong những điểm thu hút khách của tỉnh này là công viên giải trí Efteling ở Kaatsheuvel, công viên lớn nhất ở Benelux. |
It's now a theme park. Giờ nó là 1 khu vườn chủ đề. |
Theme Park World tasks players with managing a series of amusement parks. Giống như những phần trước đây, Theme Park World giao cho người chơi nhiệm vụ quản lý một chuỗi công viên giải trí. |
It is set in Hersheypark with rides and theme park elements as puzzles and table features. Nó lấy bối cảnh ở Hersheypark với các trò tàu lượn và công viên chủ đề như thêm các câu đố và bàn chơi pinball. |
So then, your dream is a Global Theme Park? Thế là, giấc mơ của cậu là một Công Viên với quy mô toàn cầu à? |
In Japan, the city of Funabashi has a children's theme park named after Andersen. Thành phố Funabashi của Nhật Bản cũng có một công viên giải trí dành cho thiếu nhi mang tên Andersen. |
Theme parks. Công viên giải trí. |
The Europa-Park near Freiburg is Europe's second most popular theme park resort. Europa-Park gần Freiburg là khu nghỉ dưỡng công viên chủ đề đông khách thứ nhì tại châu Âu. |
Other destinations include historical sites, modern urban districts, "ethnic pockets" of town, fairs/festivals, theme parks, and natural ecosystems. Các điểm đến khác bao gồm các di tích lịch sử, các quận đô thị hiện đại, "túi dân tộc" của thành phố, hội chợ / lễ hội, công viên giải trí và hệ sinh thái tự nhiên. |
At large venues such as stadiums or theme parks, "Will Call" pickup windows may be designated specifically for this purpose. Tại các địa điểm lớn như sân vận động hoặc công viên giải trí, cửa sổ đón khách "Sẽ gọi" có thể được chỉ định cụ thể cho mục đích này. |
The company maintains twenty five properties throughout North America including theme parks, amusement parks, water parks, and family entertainment centers. Công ty hiện có khoảng hai mươi cơ sở ở Bắc Mỹ, bao gồm các công viên theo chủ đề, công viên nước hay các trung tâm giải trí dành cho gia đình. |
It later reopened in February 2018 as a theme park dedicated to virtual reality under the name of VR Park Dubai. Sau đó nó mở cửa trở lại vào tháng 2 năm 2018 như một công viên dành riêng cho thực tế ảo dưới tên của VR Park Dubai. |
Interstate 77 through North Carolina begins at the South Carolina state line at Pineville where the Carowinds theme park is visible. Xa lộ Liên tiểu bang 77 qua tiểu bang North Carolina bắt đầu tại ranh giới tiểu bang South Carolina tại Pineville nơi the công viên chủ đề Carowinds có thể được nhìn thấy. |
In 2000 Climax released a recreation of the game Theme Park World/Sim Theme Park for the Sony Playstation for Bullfrog Entertainment. Năm 2000 Climax phát hành một trò chơi giải trí sáng tạo Park World / Sim Theme Park cho Sony Playstation cho Bullfrog Entertainment. |
Wise and Trousdale had previously directed the animated sections of Cranium Command, a short film for a Disney EPCOT theme park attraction. Wise và Trousdale trước đây đã đạo diễn một số tập phim hoạt hình Cranium Command, một phim ngắn cho công viên giải trí EPCOT của Disney. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theme park trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới theme park
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.