teddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teddy trong Tiếng Anh.
Từ teddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là Gấu bông, gấu, gấu con, con gấu con, phòng cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teddy
Gấu bông
|
gấu
|
gấu con
|
con gấu con
|
phòng cảnh sát
|
Xem thêm ví dụ
And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Raphael over there in the red, he's like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
It's a completely empathic solution -- apart from the fact that teddy's probably not loving it. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
This is caused by the 206,000 troop request and the leaks, by Teddy Kennedy and Bobby Kennedy. Tất cả những điều này là đều do lời đề nghị 206.000 quân, vụ rò rỉ thông tin, Teddy Kennedy và Bobby Kennedy gây ra. |
And if she has a fucking teddy bear, you're going to leave the teddy bear alone as well. Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. |
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. " |
Teddy, what could we do to cheer up Joe? Teddy, mình làm gì để nâng đỡ tinh thần cho Joe bây giờ? |
Where is Teddy? Teddy đâu rồi nhỉ? |
Kerr had a younger brother, Edmund ("Teddy"), who became a journalist. Kerr có một em trai tên là Edmund ("Teddy"), người sau này trở thành một nhà báo. |
We should stop sending shoes and teddy bears to the poor, to people we have never met. Chúng ta nên dừng gửi giày và gấu teddy cho người nghèo, cho những người ta chưa từng gặp. |
Remember when we stayed in the cabin in the summer, Teddy? Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không? |
When he expands to a bigger size while still weighing 200 pounds, he essentially turns himself into a giant, fluffy teddy bear. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
The teddy bear was developed apparently simultaneously by the toymakers Morris Michtom in America and Richard Steiff in Germany in the early years of the 20th century. Món đồ chơi này được phát triển độc lập bởi nhà sản xuất đồ chơi Morris Michtom (Hoa Kỳ) và Richard Steiff (Đức) trong những năm đầu thế kỷ 20. |
Why don't you show hima teddy bear or something? Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó? |
Your teddy bear. " & lt; / i& gt; & lt; i& gt; " A super- super big hello to the teaching faculty... " & lt; / i& gt; Khách hàng của các bạn. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; " Gửi lời chào trọng thể và nồng nhiệt đến các nhà mô phạm.... " & lt; / i& gt; |
Willow, why aren't you with Teddy? Cô Willow, tại sao cô không lại ở phòng của Teddy thế? |
Kind of a beat scene, huh, Teddy? Một cái cảnh khá là khó coi hở, Teddy? |
In another one, we said a woman enjoys masturbating with her favorite teddy bear cuddled next to her. Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta. |
Teddy bear could have his own room. Gấu Teddy có thể có phòng riêng. |
And he meant to draw the teddy bear for her. Và anh ta sẽ mang gấu bông đến tặng cô ấy. |
Teddy, keep her company. Teddy, Canh chừng cô ấy |
Branch married her bass player Teddy Landau in Mexico on May 23, 2004, and gave birth to a girl named Owen on August 3, 2005. Năm 2004 Branch kết hôn với tay bass Teddy Landau ở México ngày 23 tháng 5 năm 2004, và sinh hạ 1 cô con gái xinh xắn tên Owen Isabelle vào ngày 3 tháng 8 năm 2005. |
Some of her appearances in movies and direct-to-video films include Nicole in Spooky House (2000), Penny Mills in Full Disclosure (2001), Teddy Vargas in The Sentinel (2006), and Diana in Finn's Girl (2007). Một số lần xuất hiện của bà trong các bộ phim và phim trực tiếp bao gồm Nicole trong Spooky House (2000), Penny Mills trong Full Disclosure (2001), Teddy Vargas trong The Sentinel (2006) và Diana in Finn's Girl (2007). |
Joseph Edward "Teddy" Glennon (17 October 1889 – 26 June 1926) was an English professional footballer and cricketer. Joseph Edward "Teddy" Glennon (17 tháng 10 năm 1889 – 26 tháng 6 năm 1926) là một cầu thủ bóng đá và vận động viên cricket người Anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teddy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.