task trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ task trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ task trong Tiếng Anh.
Từ task trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệm vụ, bài làm, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ task
nhiệm vụnoun (difficult or tedious undertaking) Though he is young, he is equal to the task. Mặc dù anh ta còn trẻ, anh ta vẫn có đủ khà năng để làm nhiệm vụ. |
bài làmnoun |
công việcnoun The people of Tokyo took up the enormous task of rebuilding their city. Người dân Tokyo bắt đầu công việc to lớn là xây lại thành phố của họ. |
Xem thêm ví dụ
Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt. Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt. |
The Korean Trust Fund (KTF) supported the MPI task force to gain much needed practical experiences to carry out the task. Quỹ tín thác Hàn Quốc (KTF) đã hỗ trợ nhóm công tác của Bộ KHĐT học hỏi những kinh nghiệm thực tế cần thiết để thực hiện nhiệm vụ |
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule. Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim. |
Usually, it is studied using a dual-task paradigm where participants work on an ongoing task while remembering to act when a cue is presented. Thông thường, nó được nghiên cứu sử dụng một mô hình dual-nhiệm vụ nơi người tham gia làm việc trên một nhiệm vụ liên tục trong khi nhớ lại hành động khi một gợi ý được trình bày. |
In 1578, she took on the task of pacifying the south. Năm 1578, Catherine nhận nhiệm vụ bình định miền Nam. |
Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. |
Learn how to organise your tasks. Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm. |
So they formed a White House task force, and they spent about three years arguing about who takes how much responsibility in the global supply chain. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
The officials generally proved unequal to the task of controlling this highly lucrative industry. Các quan chức thông thường tỏ ra không công bằng đối với việc kiểm soát ngành công nghiệp có lợi nhuận cao này. |
The debate was not resolved, and Matt and Margaret each moved on to other tasks feeling misunderstood. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Lansdowne, with Task Group 64.1 (TG 64.1), took part in the occupation of Funafuti, Ellice Islands, 2 October, then escorted aircraft ferry Hammondsport to Espiritu Santo. Lansdowne cùng với Đội đặc nhiệm 64.1 tham gia hoạt động chiếm đóng Funafuti thuộc quần đảo Ellice vào ngày 2 tháng 10, rồi hộ tống cho chiếc tàu chở máy bay Hammondsport đi đến Espiritu Santo. |
Kashima later (20 February 1942) sortied from Truk in an unsuccessful pursuit of the aircraft carrier USS Lexington and American Task Force 11. Ngày 20 tháng 2 năm 1942, Kashima rời Truk trong một cuộc truy đuổi bất thành tàu sân bay USS Lexington cùng Lực lượng Đặc nhiệm 11 của Mỹ. |
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration. Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý. |
Withdrawn on 24 September, she joined Task Group 77.2 (TG 77.2) at Manus Island, Admiralties, for the invasion of the strategically important Philippines. Rút lui vào ngày 24 tháng 9, nó gia nhập Đội đặc nhiệm 77.2 tại đảo Manus thuộc quần đảo Admiralty, chuẩn bị cho việc tấn công tái chiếm Philippines. |
The case threatened to reinstate the Philippines to the Financial Action Task Force on Money Laundering blacklist of countries that made insufficient efforts against money laundering. Vụ này cũng đe doạ việc Philippines bị đưa trở lại danh sách đen của các nước không nỗ lực hiệu quả chống lại rửa tiền bởi Nhóm Đặc nhiệm Hành động Tài chính về Rửa tiền. |
At home, each child had daily tasks to perform. Ở nhà, hàng ngày mỗi cháu đều có phận sự riêng. |
But we design tasks on the computer where we can measure, to millisecond accuracy, how good they are at switching from one task to another. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
They accepted the risky task of channeling spiritual food into Biafra, thus benefiting many brothers until the war ended in 1970. —3/1, page 27. Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27. |
Meeting with a carrier force centered on Hornet, the two carrier groups united as Task Force 61, and then moved north of the Santa Cruz Islands to intercept enemy forces headed to attack Guadalcanal. Gặp gỡ đội đặc nhiệm hình thành chung quanh tàu sân bay Hornet, chúng tập hợp thống nhất lại thành Lực lượng Đặc nhiệm 61, rồi đi lên phía Bắc quần đảo Santa Cruz để đánh chặn lực lượng hải quân đối phương đang tấn công Guadalcanal. |
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy. Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ. |
Social scientists are trying hard to find out how you or others would answer, but their task is not an easy one. Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ. |
You can ask questions and complete tasks on some TVs with the Google Assistant. Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google. |
After repairs at Eniwetok, Conner put to sea with a carrier task group from 29 August to 28 September 1944, screening while her carriers launched strikes on the Palaus, Yap, Ulithi, Mindanao, and the Visayans, covering the landings on Morotai, and returning to the screen for air assaults on Luzon and the Visayans once again. Sau khi được sửa chữa tại Eniwetok, Conner ra khơi cùng một đội đặc nhiệm tàu sân bay từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 28 tháng 9, bảo vệ cho các tàu sân bay khi chúng tiến hành không kích Palaus, Yap, Ulithi, Mindanao và Visayas; bảo vệ cho cuộc đổ bộ lên Morotai; rồi quay lại bảo vệ cho cuộc tấn công lên Luzon và Visayas một lần nữa. |
Franklin steamed south to Trinidad for a shakedown and soon thereafter, she departed in Task Group 27.7 (TG 27.7) for San Diego, to engage in intensive training exercises preliminary to combat duty. Franklin khởi hành đi Trinidad để chạy thử máy, và không lâu sau nó khởi hành cùng Đội đặc nhiệm TG 27.7 hướng đến San Diego để tiến hành huấn luyện tập trận một cách khẩn trương trước khi tham gia tác chiến. |
Their father, Alec Ryder (Clancy Brown), is humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home for the species. Cha của họ, Alec Ryder là Pathfinder của nhân loại, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một ngôi nhà mới cho các chủng loài ngoài hành tinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ task trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới task
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.