tarnish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarnish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarnish trong Tiếng Anh.
Từ tarnish trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho mờ, làm cho xỉn, làm lu mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarnish
làm cho mờverb |
làm cho xỉnverb |
làm lu mờverb |
Xem thêm ví dụ
Richardson claimed they tried to tarnish her reputation by dismissing her allegations that Schwarzenegger touched her breast during a press event for The 6th Day in London. Richardson tuyên bố họ đã tìm cách làm xấu danh tiếng của bà khi bác bỏ những cáo buộc của bà rằng Schwarzenegger đã chạm vào ngực bà trong một sự kiện báo chí (cho Ngày thứ 6) tại London. |
All mankind, being descendants of Adam and Eve, are born in that tarnished and unclean state, coming short of God’s expectation of them as his children. Toàn thể nhân loại, con cháu của A-đam và Ê-va, đều sinh ra trong tình trạng lu mờ nhơ nhuốc hay ô uế, không đáp ứng sự mong đợi của Đức Chúa Trời nơi họ là cho họ được làm con cái của Ngài. |
It has tarnished the image of Japan, but it is a lie." Nó đã làm vấy bẩn hình ảnh của Nhật Bản, nhưng đó là điều dối trá." |
Pacific Crest Securities analyst Evan Wilson had said, "Poor reviews and quality are beginning to tarnish the EA brand. Nhà phân tích Evan Wilson của hãng Pacific Crest Securities đã nói:"sự đánh giá thấp và chất lượng kém đang bắt đầu làm lu mờ thương hiệu EA. |
18 Satan and his agents are doing everything they can to tarnish our reflection of the glory of God. 18 Sa-tan và tay sai của hắn đang làm bất cứ điều gì chúng có thể hầu ngăn cản chúng ta phản chiếu được sự vinh hiển của Đức Chúa Trời. |
From the director of a municipal stadium: “In spite of the very large number in attendance, no incident was recorded to tarnish the event, thanks to the impeccable organization.” Một giám đốc vận động trường thành phố viết: “Dù quí vị họp mặt rất đông người, không có tai nạn nào được ghi nhận làm mất đi phẩm giá, nhờ có tổ chức thật hoàn hảo”. |
Other columnists have argued that inaccuracies in the media coverage unfairly tarnish the town and have led to a national overreaction, part of the tendency in the 24-hour news cycle. Chuyên mục khác đã lập luận rằng không chính xác trong các phương tiện truyền thông không công bằng làm hoen ố những thị trấn và đã dẫn đến một quốc gia phản ứng mạnh mẽ, một phần của các xu hướng trong 24 giờ tin chu kỳ. |
And his clothes were all tarnished with ashes and soot; Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; |
When exposed to air, many metals naturally form a hard, relatively inert surface, as in the tarnish of silver. Khi tiếp xúc với không khí, nhiều kim loại tự nhiên tạo thành một bề mặt cứng, tương đối trơ, như trong sự xỉn màu của bạc. |
A tarnished picture frame sitting on a crate beside the bed contained pictures of Susan 's parents and siblings from whom , we later learned , she had long since been separated . Một khung hình đã bị mờ đặt trên cái thùng gỗ thưa cạnh chiếc giường có hình ảnh ba mẹ và các anh chị em ruột của Susan , những người mà nhờ họ , sau đó chúng tôi mới biết được rằng cô bé đã bị sống tách biệt từ lâu . |
In moist air, lithium rapidly tarnishes to form a black coating of lithium hydroxide (LiOH and LiOH·H2O), lithium nitride (Li3N) and lithium carbonate (Li2CO3, the result of a secondary reaction between LiOH and CO2). Trong không khí ẩm, liti nhanh chóng bị xỉn do tạo thành một lớp liti hydroxit (LiOH và LiOH·H2O) màu đen phủ bên ngoài, liti nitrua (Li3N) và liti cacbonat (Li2CO3, đây đều là các sản của phản ứng thứ cấp giữa LiOH và CO2). |
Grant, whose headache had ended when he received Lee's note, arrived at the McLean house in a mud-spattered uniform—a government-issue sack coat with trousers tucked into muddy boots, no sidearms, and with only his tarnished shoulder straps showing his rank. Tướng Grant, vừa qua khỏi cơn nhức đầu sau khi nhận thư của Lee trước đó, đến nơi hẹn trong bộ quân phục lấm bùn đất—một chiếc áo sơ mi vải flannel của chính phủ cấp cùng với chiếc quần dài và đôi giày đầy bùn đất, không mang vũ khí cá nhân, và chỉ có duy nhất các cầu vai là để lộ ra cấp bậc của ông. |
This is in contrast to the Roman Catholic teaching that while sin has tarnished the original goodness of humanity prior to the Fall, it has not entirely extinguished that goodness, or at least the potential for goodness, allowing humans to reach towards God to share in the Redemption which Jesus Christ won for them. Quan điểm này khác với giáo huấn Công giáo cho rằng trong khi tội lỗi làm hoen ố sự tốt lành nguyên thuỷ của loài người trước khi sa ngã, lại không dập tắt hoàn toàn sự tốt lành, hoặc ít nhất là vẫn tồn tại sự tốt lành tiềm ẩn, khiến con người vẫn còn có khả năng tìm đến Thiên Chúa để chia sẻ sự cứu rỗi mà Chúa Giê-xu đã giành được cho họ. |
The element slowly tarnishes in air at room temperature, with the rate increasing when moisture is added. Nguyên tố này bị mờ xỉ chậm trong không khí ở nhiệt độ phòng, và tốc độ tăng dần khi độ ẩm tăng. |
In many parts of the world, girls who are deemed to have tarnished the 'honor' of their families by refusing arranged marriages, having premarital sex, dressing in ways deemed inappropriate or even becoming the victims of rape, are at risk of honor killing by their families. Ở nhiều nơi trên thế giới, cô gái bị coi là đã làm hoen ố danh dự của gia đình họ bằng cách từ chối cuộc hôn nhân được sắp xếp sẵn quan hệ tình dục trước hôn nhân mặc quần áo theo cách coi là không phù hợp nạn nhân của việc hiếp dâm có nguy cơ bị giết chết để bảo toàn danh dự của gia đình họ. |
If a player tries to conquer territory quickly, his or her international reputation will tarnish, AI nations are more likely to form alliances against the player. Nếu một người chơi cố gắng chinh phục lãnh thổ một cách nhanh chóng, uy tín quốc tế của họ sẽ bị ô uế, thì các quốc gia của AI có nhiều khả năng hình thành liên minh chống lại người chơi. |
ValuJet Airlines was acquired by AirWays Corp. to form AirTran Holdings, with the goal of shedding the tarnished reputation of the former. ValuJet Airlines đã được mua lại bởi AirWays Corp. hình AirTran Holdings, với mục tiêu làm hé lộ danh tiếng bị lu mờ trước đây. |
But you convinced him that it would tarnish his career. Nhưng bà đã nói với bố, điều đó sẽ hủy hoại sự nghiệp của ông ấy. |
It's more like you are worried your reputation will be tarnished. Nó là nhiều hơn như bạn đang lo lắng danh tiếng của bạn sẽ được tarnished. |
You are not fit to kiss my gown. And you- You are not fit to tarnish your uncle's crown. buông ta ra. ngươi thậm chí không xứng hôn cái áo của ta còn ngươi -- không xứng chạm vào vương miện của chú ngươi |
23 Any marriage that is neglected will tarnish. 23 Hôn-nhân nào không được chăm sóc sẽ bị hao mòn. |
They alleged that Lee had been involved in a romantic relationship with a man 17 years her junior in 2006, whom they claimed to have paid off in millions of won to keep him from talking to the press and tarnishing Lee's image. Họ còn cáo buộc rằng cô đã có mối quan hệ với một người đàn ông 17 tuổi nhỏ hơn mình vào năm 2006, người mà họ tuyên bố đã trả hết hàng triệu won để không tiết lộ với báo chí và lăng mạ hình ảnh của cô. |
Fabrications by researchers ruin promising careers and tarnish the reputation of respected institutions. Sự gian dối của các nhà nghiên cứu không những hủy hoại sự nghiệp đầy hứa hẹn của bản thân họ, mà còn ảnh hưởng đến uy tín của các học viện danh tiếng. |
Many sacrifices are quietly accomplished: returned missionaries not delaying the responsibility of finding their eternal companion; righteous women desiring children and investing their lives in rearing them in love and truth; families carefully restricting the media and Internet influences that would tarnish their spirits; husbands and wives finding more time to be in the temple together. Nhiều sự hy sinh đã được thực hiện một cách âm thầm: những người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà không trì hoãn trách nhiệm của việc tìm người bạn đời vĩnh cửu của mình; những người phụ nữ ngay chính mong muốn có con cái và cống hiến cuộc đời của mình vào việc nuôi nấng chúng trong tình yêu thương và lẽ thật; các gia đình hạn chế một cách kỹ lưỡng các ảnh hưởng của phương tiện truyền thông và mạng lưới Internet mà sẽ làm nhơ bẩn tâm hồn của họ; những cặp vợ chồng tìm ra thêm thời giờ để cùng nhau vào đền thờ. |
The automaker 's reputation for quality has been tarnished by a global recall of more than 10 million vehicles for various safety problems , including unintended acceleration involving sticking gas pedals and floor mats , and faulty braking and steering equipment . Danh tiếng về chất lượng của hãng xe hơi này đã bị lu mờ bởi sự thu hồi hơn 10 triệu chiếc trên toàn cầu vì những trục trặc an toàn khác nhau , bao gồm gia tốc không kiểm soát được do dính chân ga và thảm lót sàn , và lỗi thiết bị lái và phanh . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarnish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tarnish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.