urgency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urgency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgency trong Tiếng Anh.

Từ urgency trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khẩn cấp, sự cấp bách, sự cần kíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urgency

sự khẩn cấp

noun

There was definitely an urgency in his voice.
Có thể thấy được sự khẩn cấp trong giọng nói của ngài ấy.

sự cấp bách

noun

to convey the urgency of climate change through my work.
là truyền tải sự cấp bách của biến đổi khí hậu qua những tác phẩm của mình,

sự cần kíp

noun

Xem thêm ví dụ

As watchful Christians realizing the urgency of the times, we do not just fold our arms and wait for deliverance.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
How has a sense of urgency moved many Christians to change their lifestyle?
Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống?
But if past is prologue, let us seize upon the ways in which we're always out of time anyway to demand with urgency freedom now.
Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ.
We've had science proving the urgency of change.
Chúng ta có khoa học chứng minh sự cần thiết của thay đổi.
How do Revelation 17:10 and Habakkuk 2:3 show the urgency of our times?
Khải-huyền 17:10 và Ha-ba-cúc 2:3 cho thấy tính khẩn cấp của thời kỳ chúng ta như thế nào?
20 min: “Presenting the Good News With a Sense of Urgency.”
20 phút: Trình bày tin mừng—Giới thiệu sách Sống đời đời một cách hữu hiệu (đoạn 1-5).
Events like these underscore the urgency of my request to Congress for a declaration of war.
Những sự việc này nhấn mạnh sự cấp thiết của yêu cầu của tôi đối với Quốc hội là đưa ra một lời tuyên chiến.
In view of the urgency of the times, we want to use every possible means to help people hear and accept the good news.
Đừng quên rằng thời kỳ hiện nay rất khẩn cấp, do đó, chúng ta muốn dùng mọi cách để giúp người ta nghe và chấp nhận tin mừng.
(Psalm 2:1-11; 2 Peter 3:3-7) Are you acting upon the urgency of our times and placing your confidence in God’s Kingdom?
(Thi-thiên 2:1-11; 2 Phi-e-rơ 3:3-7) Bạn có đang hành động thích ứng với tình trạng khẩn cấp của thời kỳ chúng ta và đặt tin cậy nơi Nước của Đức Chúa Trời không?
11, 12. (a) Why may some in the congregation lose their sense of urgency?
11, 12. (a) Có thể lý do nào đã khiến một số người trong hội thánh mất tinh thần khẩn trương?
My wife, Tipper, and I will donate 100 percent of the proceeds of the award to the Alliance for Climate Protection, a bipartisan non-profit organization that is devoted to changing public opinion in the U.S. and around the world about the urgency of solving the climate crisis.
Vợ tôi, Tipper, và tôi quyết định dành toàn bộ số tiền thưởng cho Liên minh Bảo vệ Khí hậu (Alliance for Climate Protection), một tổ chức lưỡng đảng và phi lợi nhuận, có mục tiêu thay đổi nhận thức của công chúng tại Hoa Kỳ và trên thế giới về tính cấp bách của các biện pháp giải quyết cuộc khủng hoảng khí hậu.
Both theories may be true, and either one explains the urgency of the woman's search, and the extent of her joy when the missing coin is found.
Mọi suy đoán có vẻ hợp lý với xã hội Do Thái bấy giờ, và đã nói lên tính cấp bách của người phụ nữ khi tìm kiếm đồng bạc bị mất, và niềm vui mừng của bà lớn đến dường nào khi tìm lại được nó.
Does that not underscore the urgency of our times?
Chẳng lẽ điều này không nhấn mạnh tính cách cấp bách của thời chúng ta hay sao?
8 Having a sense of urgency also involves setting priorities.
8 Có tinh thần cấp bách cũng bao hàm việc sắp xếp thứ tự ưu tiên.
It can diminish our sense of urgency, and it may even encourage self-indulgence.
Điều đó có thể làm chúng ta dần dần không cảm thấy cấp bách nữa, và nó còn có thể khuyến khích sự buông thả.
17 There is no denying, however, that Jesus and his apostles recommended our living with a sense of urgency about getting the good news preached, exerting ourselves and being willing to make sacrifices.
17 Tuy nhiên, không ai có thể phủ nhận rằng Giê-su và sứ đồ ngài khuyến khích chúng ta sống phải có ý thức về việc rao giảng tin mừng cách khẩn trương, cố hết sức và sẵn sàng hy sinh.
I feel a great sense of urgency in addressing you.
Tôi có một cảm giác cấp bách để ngỏ lời cùng các em.
15 We can expect that Jehovah’s organization will continue to remind us that we should serve God with a sense of urgency.
15 Tổ chức của Đức Giê-hô-va sẽ tiếp tục nhắc chúng ta nhớ rằng mình nên phụng sự Đức Chúa Trời với tinh thần cấp bách.
Apparently, these men made it appear that they had a matter of great urgency to present to Darius.
Hiển nhiên, những người này làm ra vẻ họ có một vấn đề thượng khẩn cần trình lên Đa-ri-út.
In mentioning “the signs of the times,” Jesus indicated that his first-century Jewish listeners should have been aware of the urgency of the times in which they were living.
Đề cập đến “dấu chỉ thì-giờ”, Chúa Giê-su cho thấy lẽ ra những thính giả người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất nên ý thức về thời kỳ khẩn cấp họ đang sống.
Contrary to widely held assumptions, an emphasis on action provides a special urgency to thinking.
Trái ngược với những quan điểm được tiếp nhận rộng rãi, nhấn mạnh về hành động cho ta sự khẩn thiết đặc biệt để suy nghĩ.
5 Of all those who demonstrated urgency in their service to God, Jesus Christ is surely the foremost example.
5 Trong số những người khẩn trương về việc phụng sự Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su chắc chắn là gương mẫu tốt nhất.
The meeting recognized the need for capacity building at the local level the urgency of applying innovative approaches to tackle ethnic minority poverty as well as addressing the need of the rapidly increasing near poor.
Hội nghị xác định cần có chương trình xây dựng năng lực cho địa phương, cần nhanh chóng áp dụng các hướng tiếp cận sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề nghèo đói của đồng bào dân tộc thiểu số, cũng như giải quyết nhu cầu của nhóm cận nghèo đang gia tăng nhanh chóng.
Conclude by encouraging all to continue to preach with urgency by applying the suggestions in these articles.
Kết luận bằng cách khuyến khích tất cả anh chị tiếp tục rao giảng với tinh thần cấp bách qua việc áp dụng những gợi ý trong loạt bài này.
“Our gospel teaching must underscore, as never before, the verity, the relevancy, and the urgency of the restored gospel of Jesus Christ.
“Việc giảng dạy phúc âm của chúng ta cần phải nhấn mạnh hơn bao giờ hết đến lẽ trung thực, tầm quan trọng và sự thúc đẩy mạnh mẽ của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.