tangent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tangent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangent trong Tiếng Anh.
Từ tangent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tang, tiếp tuyến, tiếp xúc, đường tiếp tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tangent
tangnoun (in trigonometry) We've brought it down to the tangent of an angle. Chúng ta đã mang nó xuống góc nhìn "tang của một góc". |
tiếp tuyếnnoun (in geometry) It's like talking about the tangent of the visual angle, all right? Nó giống như đang nói chuyện về đường tiếp tuyến của góc nhìn, phải không? |
tiếp xúcadjective |
đường tiếp tuyếnadjective It's like talking about the tangent of the visual angle, all right? Nó giống như đang nói chuyện về đường tiếp tuyến của góc nhìn, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Now let's do the tangent. Bây giờ chúng ta hãy làm ốp. |
This means that the graph of f has a non-vertical tangent line at the point (x0, f(x0)). Điều này có nghĩa là đồ thị của f có một tiếp tuyến không thẳng đứng tại điểm (x0, f(x0)). |
Most videos are titled with a question, which Stevens answers or discusses at length, covering relevant tangents from any educational field that appeal to general interest. Hầu hết các video có tựa đề là các câu hỏi, trong đó Stevens sẽ trả lời hoặc thảo luận chi tiết về mọi vấn đề có liên quan từ bất cứ ngành nào gây được sự chú ý. |
The Tangent Comics version of the Batman is a knight who once fought King Arthur and was forced to atone for his sins, seeking justice through an empty suit of armor for all eternity. Phiên bản Tangent Comics của Batman là một hiệp sĩ đã từng chiến đấu với Vua Arthur và buộc phải chuộc lỗi cho tội lỗi của mình, tìm kiếm công lý thông qua một bộ áo giáp tồn tại đến muôn đời. |
If all extrema of f′ are isolated, then an inflection point is a point on the graph of f at which the tangent crosses the curve. Nếu mọi điểm cực trị của f′ là điểm cô lập, thì điểm uốn trên đồ thị của f mà tại đó tiếp tuyến cắt qua đồ thị. |
Lambert's proof exploited a continued-fraction representation of the tangent function. Phép chứng minh của Lambert khai thác một biểu diễn phân số liên tục của hàm tang. |
This is just what " sine, " " cosine, " and " tangent " are. Đây là định nghĩa của " sin ", " cô sin ", và " tiếp xúc ". |
For example, the sine, cosine and tangent of any integer multiple of π/60 radians (3°) can be found exactly by hand. Ví dụ như sin, cos và tang của các góc là bội của π/60 radian (3 độ) có thể tính được chính xác bằng giấy bút. |
Indulge me in a momentary tangent. Thoả mãn trong một dòng suy nghĩ tạm thời. |
And then you finally have tangent, tangent is equal to opposite over adjacent. Và sau đó bạn cuối cùng có ốp, ốp là tương đương với đối diện qua bên cạnh. |
In the 1630s Fermat developed the technique of adequality to calculate tangents and other problems in analysis and used this to calculate tangents to the parabola. Trong thập niên 1630 Fermat phát triển kỹ thuật adequality để tính tiếp tuyến và các vấn đề khác trong vi phân và sử dụng cách tính này để tính toán tiếp tuyến cho hình parabol. |
But anyway, I'm going off on a tangent and that's not what they asked you. Nhưng dù sao, tôi sẽ trên một ốp và đó không phải là những gì họ yêu cầu bạn. |
It's called the tangent of an angle," and leave him alone. Nó được gọi là "Tang của một góc," và để cậu ta một mình ở đó. |
Several infinite series are described, including series for sine, tangent, and cosine, which are now referred to as the Madhava series or Gregory–Leibniz series. Một số chuỗi vô hạn được mô tả, bao gồm các chuỗi sin, tang, và cosin, ngày nay được biết dưới tên chuỗi Madhava hay chuỗi Gregory-Leibniz. |
A hypocycloid is a curve that is inscribed in a given circle by tracing a fixed point on a smaller circle that rolls within and tangent to the given circle. Một đường cong hypocycloid là đường cong nằm trong một đường tròn, vẽ bằng cách theo dấu một điểm cố định trên một đường tròn nhỏ hơn lăn trong đường tròn đã cho và tiếp xúc với nó.. |
It's like talking about the tangent of the visual angle, all right? Nó giống như đang nói chuyện về đường tiếp tuyến của góc nhìn, phải không? |
And, of course, the tangent function is always just the sine over the cosine, or the y over the x. Và, tất nhiên, các chức năng ốp là luôn luôn chỉ là sine qua cô sin, hoặc y trên x. |
" Bless my soul alive! " she said, going off at a tangent; " ain't you done them taters yet, Millie? " " Bless linh hồn sống của tôi ", bà cho biết, một tiếp tuyến, " không phải là bạn thực hiện chúng taters nhưng, Millie? " |
Let's do the tangent. Chúng ta hãy làm ốp. |
Maybe in terms of a slope of a tangent line. Có lẽ là hệ số góc của một đường tiếp tuyến. |
At most points, the tangent touches the curve without crossing it (though it may, when continued, cross the curve at other places away from the point of tangent). Ở hầu hết các điểm, tiếp tuyến tiếp xúc với đường cong mà không cắt qua nó (mặc dù nó có thể, khi tiếp tục, cắt đường cong ở những nơi khác cách xa tiếp điểm). |
We've brought it down to the tangent of an angle. Chúng ta đã mang nó xuống góc nhìn "tang của một góc". |
" soh cah toa ", tangent is opposite over adjacent, opposite over adjacent. " soh cah toa ", ốp là đối diện qua bên cạnh, đối diện qua bên cạnh. |
It kind of shows you that you can change the slope of the tangent line at any point and by doing that you're essentially plotting the derivative. Nó là loại hiển thị cho bạn thấy rằng bạn có thể thay đổi độ dốc của các đường tiếp tuyến tại bất kỳ điểm nào và bằng cách đó bạn về cơ bản vẽ các phái sinh. |
The limit of the ratio f(t)/g(t) as t → c is the slope of the tangent to the curve at the point = . Giới hạn của tỉ số ƒ(t)/g(t) khi t → c là slope của tiếp tuyến đến đường cong tại điểm . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tangent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.