tangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangle trong Tiếng Anh.
Từ tangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm rối tung, mớ lộn xộn, rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tangle
làm rối tungverb Our own ship turned against us tangling the crew, wrapping around'em like snakes. Con tàu của chính chúng ta đã chống lại chúng ta. Làm rối tung tất cả thủy thủ trên tàu, quấn quanh họ như rắn. |
mớ lộn xộnverb There are billions of interconnected neurons in an impossible tangle. Có hàng tỉ nơ ron liên kết với nhau thành một mớ lộn xộn khó tưởng. |
rốiverb They told me he went overboard, tangled in the sails. Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm. |
Xem thêm ví dụ
"Interview: Tangled Directors Nathan Greno & Byron Howard - Page 2". Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. ^ “Interview: Tangled Directors Nathan Greno & Byron Howard - Page 2”. |
Tangles! Tangles! |
Better not tangle with Slim. Tốt hơn là đừng gây sự với Slim. |
"Disney Tangled: The Video Game Release Information for Wii". Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011. ^ "Disney Tangled: The Video Game Release Information for Wii". |
'Tangled Ever After' will air on the Disney Channel on 23rd March at 9:15pm Shaffer, R. L. (May 3, 2012). 'Tangled Ever After' will air on the Disney Channel on 23rd March at 9:15pm ^ Shaffer, R. L. (ngày 3 tháng 5 năm 2012). |
The Penhallow family are also the central characters of Montgomery's later novel A Tangled Web, though these Penhallows would appear to be a different branch of the family. Gia đình nhà Penhallow cũng là những nhân vật trung tâm một tiểu thuyết sau này của Montgomery, đó là cuốn "A Tangled Web". |
I threw it amid a tangle of weeds. Tôi ném nó vào giữa đám cỏ dại. |
Sales of Tangled in the US and Canada exceeded $95 million in DVD and Blu-ray sales, the highest-grossing DVD of the year 2011; its home video sales exceeded the film's earnings in its first week in theaters. Doanh số bán của Người đẹp tóc mây ở Hoa Kì và Canada chạm ngưỡng 95 triệu USD dưới định dạng DVD và Blu-ray, mức doanh thu đĩa DVD cao nhất của năm tính tới thời điểm đó; doanh số bán DVD đã vượt qua doanh thu tuần đầu tiên của bộ phim tại các rạp. |
If Tangles says he heard something, I do believe he felt he heard something. Nếu Tangles nói anh ấy nghe thấy gì đấy, tôi tin là anh ấy cảm thấy mình nghe được gì đấy. |
Are you tangled up there? Mày đang thấy sợ à? |
Tangles is down here. Tangles ở dưới này. |
You know, it's like the sole purpose of these things is to end up tangled. Bà biết không, nó giống như mục đích duy nhất của việc này là kết thúc lộn xộn. |
Here among the plankton, the food web is so tangled and complex, even scientists don't know who eats whom. Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào. |
I don't recommend that you tangle with me on this one. Đừng có làm rối trí tôi thêm. |
That would keep it from forming the tangles that seem to kill large sections of the brain when they do. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
Additionally, Menken later admitted that, out of Tangled's five songs and musical numbers, he is most proud of "I See the Light" because it "is a great moment in the film and I am very happy with the beauty and simplicity of the song." Ngoài ra, Menken còn công nhận rằng, trong số năm bài hát của Công chúa tóc mây, ông tự hào nhất với "I See the Light" bởi nó "nằm ở một khoảnh khắc tuyệt vời trong phim và tôi thấy hài lòng với vẻ đẹp và sự đơn giản của nó." |
They told me he went overboard, tangled in the sails. Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm. |
One of the most common meanings of jungle is land overgrown with tangled vegetation at ground level, especially in the tropics. Một trong những ý nghĩa phổ biến nhất của rừng rậm là đất phát triển quá mức với thảm thực vật chằng chịt ở mặt đất, đặc biệt là ở các vùng nhiệt đới. |
But Tangles Nhưng còn Tangles... |
This was the last time Wasp pilots and gunners were to tangle with the Japanese. Đây là lần cuối cùng phi công và xạ thủ của Wasp đối đầu với kẻ thù Nhật Bản. |
I then faced the daunting task of walking through a mass of tangled telephone and electric cables to the deserted homes on the other side of no-man’s-land. Rồi tôi phải đối phó với thử thách khủng khiếp là phải băng qua một nơi có hàng đống dây điện thoại và dây điện nằm ngổn ngang đến một khu nhà bỏ hoang ở bên kia vùng phi quân sự. |
In 2008, he supported the Girls Aloud Tangled Up Tour. Vào năm 2008, anh hỗ trợ chuyến lưu diễn Tangled Up của Girls Aloud. |
The flooded forest is not only vast, it's impenetrable, and this new species of dolphin could be anywhere in 150,000 square miles of tangled treetops. Rừng ngập nước chẳng những rộng, mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000km 2 rừng cây rối bời này. |
Our own ship turned against us tangling the crew, wrapping around'em like snakes. Con tàu của chính chúng ta đã chống lại chúng ta. Làm rối tung tất cả thủy thủ trên tàu, quấn quanh họ như rắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tangle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.