tambourine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tambourine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tambourine trong Tiếng Anh.
Từ tambourine trong Tiếng Anh có các nghĩa là trống lục lạc, trống prôvăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tambourine
trống lục lạcnoun (percussion instrument) In between are the young women playing tambourines. Ở giữa là các cô gái chơi trống lục lạc. |
trống prôvăngnoun (percussion instrument) |
Xem thêm ví dụ
This led the local government to pass an ordinance banning the use of tambourines, percussion instruments, and loud speakers during morning hours – when most of the league's games are played. Điều này đã khiến chính quyền địa phương thông qua một sắc lệnh cấm sử dụng tambourines, nhạc cụ gõ và loa trong giờ sáng, khi hầu hết các trận đấu của giải đều diễn ra lúc này. |
Michael , the seventh of nine children , joins his brothers " pop group in 1964 - initially playing tambourine and bongos . Michael - đứa thứ bảy trong chín người con , tham gia nhóm nhạc pop của anh em của anh ấy vào năm 1964 - ban đầu chơi trống lục lạc và trống nhỏ . |
"Mr. Tambourine Man" became one of his best-known songs when the Byrds recorded an electric version that reached number one in the US and UK. "Mr. Tambourine Man" nhanh chóng trở thành một trong những ca khúc nổi tiếng nhất của anh khi được The Byrds hát lại bằng nhạc cụ điện và đạt vị trí quán quân ở tại Anh và Mỹ. |
(Exodus 14:31) The men of Israel joined Moses in a victory song to Jehovah, and Miriam and other women responded by playing tambourines and dancing. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:31) Những người nam Y-sơ-ra-ên đã cùng Môi-se hát ngợi khen chiến thắng của Đức Giê-hô-va, còn Mi-ri-am và những người nữ khác đã đáp lại bằng cách đánh trống và nhảy múa. |
He played tambourine on a song she wrote and produced for Vera Lynn, "Don't You Remember When", and he inspired another De Paul song, "If I Don't Get You the Next One Will", which she described as being about revenge after he missed a dinner appointment with her because he was asleep in his office. Anh chơi sắc-xô trong ca khúc mà cô viết cho Vera Lynn có tên "Don't You Remember When" và anh chính là nguồn cảm hứng cho một sáng tác khác của de Paul có tên "If I Don't Get You the Next One Will" mà cô ám chỉ việc anh lỡ cuộc hẹn ăn tối chỉ vì ngủ quên ở văn phòng. |
And there must prove to be harp and stringed instrument, tambourine and flute, and wine at their feasts; but the activity of Jehovah they do not look at.” —Isaiah 5:11, 12. Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12. |
If you had told me, I could have sent you away with rejoicing and with songs, with tambourine and with harp. Nếu con nói trước, hẳn cha đã tiễn con trong niềm vui tiếng hát, trong tiếng trống tiếng đàn. |
Psalm 150 makes mention of the horn, harp, tambourine, pipe, and cymbals, in addition to strings. Ngoài đàn dây, Thi-thiên 150 cũng nói đến kèn, đàn cầm, trống cơm, sáo và chập chỏa. |
♪ Feel the beat ♪ ♪ from the tambourine ♪ Cảm thấy từng nhịp trống |
In 1964, Michael and Marlon joined the Jackson Brothers—a band formed by their father which included Jackie, Tito, and Jermaine—as backup musicians playing congas and tambourine. Vào năm 1964, Michael và Marlon gia nhập The Jackson Brothers—một ban nhạc do cha họ thành lập, bao gồm các anh em trai Jackie, Tito và Jermaine—trong vai trò nhạc sĩ hỗ trợ chơi conga và tambourine. |
Tambourine, flute, and wine at their feasts; Có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; |
These are like the Israelites of old who enjoyed the playing of “stringed instrument, tambourine and flute, . . . but the activity of Jehovah they [did] not look at.” Những người này giống như người Y-sơ-ra-ên ngày xưa đã thích chơi “đờn cầm, đờn sắt, trống cơm, ống sáo... nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 5:12). |
Having a very early passion for singing, she was a member of several groups: first in Fadhéla Dziria's group where she played tambourine, another that she directed with her partner Flifla, and finally her own where she was the main vocalist and became sought after for wedding receptions. Có niềm đam mê sớm với âm nhạc, bà đã từng là thành viên của một vài ban nhạc: đầu tiên là trong nhóm của Fadhéla Dziria nơi bà từng chơi tambourine, sau đó bà từng dẫn dắt một nhóm nhạc khác cùng với Flifla, và sau đó là dẫn dắt do một mình bà khi bà là giọng ca chính của nhóm và sau đó được mời đi hát tại các đám cưới. |
20 Then Mirʹi·am the prophetess, Aaron’s sister, took a tambourine in her hand, and all the women followed her with tambourines and with dances. 20 Sau đó, chị của A-rôn là nữ tiên tri Mi-ri-am cầm một cái trống lục lạc, rồi tất cả phụ nữ đều mang trống lục lạc đi theo bà và nhảy múa. |
The dancers accompanied themselves with tambourines. Họ vừa nhảy vừa cầm trống lục lạc. |
Dylan significantly contributed to the initial success of both the Byrds and the Band: the Byrds achieved chart success with their version of "Mr. Tambourine Man" and the subsequent album, while the Band were Dylan's backing band on his 1966 tour, recorded The Basement Tapes with him in 1967, and featured three previously unreleased Dylan songs on their debut album. Dylan cũng được coi là người mở đầu cho những thành công của The Byrds và The Band: The Byrds có được vị trí quán quân đầu tiên với ca khúc "Mr. Tambourine Man" và album cùng tên, trong khi The Band khởi nghiệp là ban nhạc chơi lót cho Dylan, thu âm The Basement Tapes vào năm 1967 và sau đó trình bày 3 ca khúc chưa từng được phát hành của Dylan trong album đầu tay của họ. |
5 David and all the house of Israel were celebrating before Jehovah with all sorts of juniper-wood instruments, harps, other stringed instruments,+ tambourines,+ sistrums, and cymbals. 5 Đa-vít và cả nhà Y-sơ-ra-ên vui mừng nhảy múa trước mặt Đức Giê-hô-va, cùng đủ loại nhạc cụ làm bằng gỗ bách xù, đàn hạc, các nhạc cụ có dây khác,+ trống lục lạc,+ nhạc cụ lắc và chập chỏa. |
6 When David and the others would return from striking down the Phi·lisʹtines, the women would come out from all the cities of Israel with song+ and dances to meet King Saul with tambourines,+ with rejoicing, and with lutes. 6 Khi Đa-vít và những người khác đánh bại người Phi-li-tia trở về, phụ nữ từ tất cả các thành của Y-sơ-ra-ên đều ra đón vua Sau-lơ. Họ vui mừng ca hát,+ nhảy múa với trống lục lạc+ và đàn tam. |
The folk rock movement is usually thought to have taken off with The Byrds' recording of Dylan's "Mr. Tambourine Man" which topped the charts in 1965. Phong trào folk rock trở nên phổ biến qua sự nghiệp của The Byrds khi họ hát lại ca khúc "Mr. Tambourine Man" của Dylan và đứng đầu bảng xếp hạng vào năm 1965. |
Starr played tambourine on "Love Me Do" and maracas on "P.S. I Love You". Starr chỉ chơi sắc-xô trong "Love Me Do" và maraca trong "P.S. I Love You". |
And there must prove to be harp and stringed instrument, tambourine and flute, and wine at their feasts; but the activity of Jehovah they do not look at, and the work of his hands they have not seen.” —Isaiah 5:11, 12. Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va; họ chẳng xem-xét công-trình của tay Ngài”.—Ê-sai 5:11, 12. |
8 The joy of the tambourines has ceased; 8 Tiếng rộn ràng của trống lục lạc đã dứt hẳn, |
And there must prove to be harp and stringed instrument, tambourine and flute, and wine at their feasts; but the activity of Jehovah they do not look at.” —Isaiah 5:11, 12. Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va”.—Ê-sai 5:11, 12. |
His daughter runs out to meet him, dancing jubilantly and playing a tambourine. Con gái ông chạy ra đón, cầm trống nhỏ nhảy múa hớn hở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tambourine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tambourine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.