tank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tank trong Tiếng Anh.
Từ tank trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe tăng, bể, thùng, Xe tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tank
xe tăngnoun (military armoured fighting vehicle) Tanks and planes may defeat the troops but they cannot conquer the people. Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thề chinh phục được người dân. |
bểnoun All the time her body was in that water tank probably destroyed any evidence. Ngần ấy thời gian trong bể nước có thể đã hủy hết bằng chứng. |
thùngnoun Well you have this great big tank full of liquid detergent. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
Xe tăng
Tanks and planes may defeat the troops but they cannot conquer the people. Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thề chinh phục được người dân. |
Xem thêm ví dụ
Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia. Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á. |
Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Tanks were deployed water cannons, electric sticks and gas were deployed by the police. Các xe tăng đã được triển khai bởi các pháo nước, gậy điện và khí đốt đã được cảnh sát triển khai. |
Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair. Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa. |
The Type 89 was a 1920s design medium tank, built to support the infantry, and thus lacked the armor or armament of 1940s generation Allied armor; it was regarded as obsolete by the time of the 1939 battles of Khalkhin Gol, against the Soviet Union. Kiểu 89 là một kiểu xe tăng hạng trung được thiết kế trong thập niên 1920 với mục đích là yểm trợ bộ binh, do đó nó không có lớp giáp và hỏa lực bằng với thế hệ tăng trong thập niên 1940; và đã được xem là lỗi thời vào thời điểm trận Khalkhin Gol với Liên Xô vào năm 1939. |
He destroyed two tanks. Cậu ấy đã tiêu diệt được 2 xe tăng địch đấy. |
With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Before attaching the Coolant Level Sensor to the Coolant Tank, check that it shows the correct: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
It’s like a soldier who would love to carry a tank into battle, but that’s just not possible. Thế cũng giống như một người lính thích mang xe tăng vào chiến trường, nhưng đó là điều không thể. |
So don't have Fitz-Simmons going making modifications, like a-a-a-a... damn fish tank. Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy. |
The males had each built nests, at opposite ends of the tank, and each ‘defended’ the territory around his own nest. Cả hai con cá này đã xây tổ của nó ở hai đầu của bể, và mỗi con “bảo vệ” lãnh thổ quanh vùng tổ của chúng. |
The British lost 1,900 men killed and wounded, about ten per cent of their infantry, in capturing 133,298 Italian and Libyan prisoners, 420 tanks and over 845 guns and aircraft. Phía Anh mất 1.900 người chết và bị thương, chiếm 10% lực lượng bộ binh của họ, đổi lấy việc bắt được 133.298 tù binh Ý và Libya, 420 xe tăng cùng hơn 845 khẩu pháo và máy bay. |
The Vigilante originally had two wing pylons, intended primarily for drop tanks. Chiếc Vigilante nguyên thủy có hai đế cánh, được dự định chủ yếu dành cho các thùng nhiên liệu phụ vứt được. |
Most units designed were based on Red Alert 2 styles, however the Allied Light Tank and Soviet Hind Gunship were included, units which only appeared in Red Alert. Hầu hết các đơn vị thiết kế trong trò chơi đều dựa trên phong cách Red Alert 2 nhưng Light Tank của Đồng Minh và Hind Gunship của Xô Viết trong Red Alert cũng có mặt. |
"""I know you won't,"" he said as he pulled out thefront of her tank top and shoved the hose inside." “Tôi biết là cô sẽ không lặp lại đâu,” anh nói khi kéo ngực áo ba lỗ của cô ra và nhét vòi nước vào trong. |
Instead, there was a large blowout which overloaded storage tanks. Thay vào đó, có một vụ nổ lớn gây quá tải các thùng chứa. |
The water company (Sheikh Rashid was Chairman and majority shareholder) constructed a pipeline from wells at Awir and a series of storage tanks and, by 1968, Dubai had a reliable supply of piped water. Công ty nước (Sheikh Rashid là Chủ tịch và cổ đông lớn) đã xây dựng một đường ống từ các giếng tại Awir và một loạt các bể chứa và đến năm 1968, Dubai có nguồn cung cấp nước máy đáng tin cậy. |
The tanks made of plastic-impregnated (laminated) paper could not store fuel for an extended period of time, but they worked quite well for the time it took to fly a single mission. Những thùng nhiên liệu làm bằng giấy ép nhựa không thể chứa nhiên liệu trong một khoảng thời gian kéo dài, nhưng chúng hoạt động khá tốt trong thời gian đủ cho một phi vụ duy nhất. |
The Khrizantema anti-tank missile was unveiled in July 1996 by the Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KB Mashinostroyeniya - KBM) Engineering Design Bureau. Tên lửa chống tăng Khrizantema được Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KBM - Văn phòng Thiết kế Kỹ thuật) giới thiệu vào tháng 7-1996. |
Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor! Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên |
In that month, the RLAF scored its first victories over tanks, destroying two, along with five trucks. Trong tháng đó, Không lực Hoàng gia Lào đã giành được chiến thắng đầu tiên với hai xe tăng cùng với năm xe tải bị phá hủy. |
The tank could carry 24 Rubin missiles and 48 Bur rockets. Xe tăng có thể mang được 24 tên lủa Rubin và 48 đạn phản lực Bur. |
On September 5, 2007, a PG-29V hit the side turret of an M1 Abrams in Baghdad, killing 2 of the crew and wounding 1, and the tank was seriously damaged. Ngày 05 tháng 9 năm 2007, một phát RPG-29 bắn trúng mặt bên tháp pháo của một chiếc xe tăng M1 Abrams ở Baghdad, khiến 2 lính tăng chết và 1 bị thương, các xe tăng trúng đạn đều bị hư hại nghiêm trọng. |
While Argentina's finances were extremely strained at this juncture following the economic crisis in 1953, the most serious setback to the project came in January 1955 when Tank's contract expired. Nền tài chính của Argentina cực kỳ căng thẳng vào thời điểm này sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1953, trở ngại lớn nhất cho dự án là việc Tank hết hợp đồng với chính phủ vào tháng 1/1955. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tank
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.