summarize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ summarize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ summarize trong Tiếng Anh.
Từ summarize trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóm tắt, tổng kết, đúc kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ summarize
tóm tắtverb And if I could summarize that all up into one single sketch it would be this. Nếu tôi tóm tắt tất cả trong bản thảo đơn giản thì sẽ như vậy. |
tổng kếtverb And I think it really summarizes where we are here. Và tôi nghĩ rằng nó thực sự tổng kết những gì chúng ta đang nói ở đây. |
đúc kếtverb |
Xem thêm ví dụ
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ... Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ... |
To summarize those requirements: Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó: |
A treaty typically begins with a preamble describing the High Contracting Parties and their shared objectives in executing the treaty, as well as summarizing any underlying events (such as the aftermath of a war in the case of a peace treaty). Một hiệp ước thường bắt đầu với phần mở đầu mô tả các Bên ký kết cao và mục tiêu chung của họ trong việc thực hiện hiệp ước, cũng như tóm tắt bất kỳ sự kiện cơ bản nào (như hậu quả của một cuộc chiến trong trường hợp hòa ước). |
Summarize the section “Happiness through the Atonement.” Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.” |
Many cases summarized in “Stop police killing civilians” had been documented and published by Human Rights Watch, such as the violent deaths in police custody of Nguyen Quoc Bao, Nguyen Van Khuong, Trinh Xuan Tung, Tu Ngoc Thach, and Y Ket Bdap. Rất nhiều vụ được tổng hợp trong hồ sơ “Chấm dứt nạn công an giết dân thường” đã được Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ghi nhận và công bố, chẳng hạn trường hợp một số người chết đau đớn trong khi bị công an giam giữ như Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Văn Khương, Trịnh Xuân Tùng, Tu Ngọc Thạch và Y Két Bdap. |
How would you summarize the account recorded at Mark 4:35-41? Bạn tóm tắt lời tường thuật ghi nơi Mác 4:35-41 như thế nào? |
In James A. Michener's book Iberia the adjective 'shibui' is referenced as follows: "The Japanese have a word which summarizes all the best in Japanese life, yet it has no explanation and cannot be translated. Trong cuốn sách Iberia, tính từ 'shibui' được James A. Michener đề cập đến như sau: "Tiếng Nhật có một từ mà tóm tắt tất cả những gì tốt đẹp nhất trong cuộc sống ở Nhật Bản, nhưng nó không có lời giải thích và không thể được dịch. |
Such stated principles are often prefaced by phrases such as “thus we see,” “therefore,” “wherefore,” or “behold,” indicating that the scriptural author may be summarizing his message or drawing a conclusion. Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận. |
So as camping trips go, it was a long one, and one I've seen summarized most succinctly here on the hallowed pages of Business Insider Malaysia. Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia. |
How would you summarize some of the blessings mentioned in the book of Isaiah? Một số ân phước nào được nói đến trong sách Ê-sai? |
Summarizing the testimonies of all the ancient and modern-day apostles and prophets are the immortal words of the Prophet Joseph Smith, who declared: Khi tóm tắt các chứng ngôn của tất cả các vị sứ đồ và các vị tiên tri thời xưa cũng như hiện đại, chúng ta có được những lời bất diệt của Tiên Tri Joseph Smith, là người đã nói: |
Scientific laws summarize and explain a large collection of facts determined by experiment, and are tested based on their ability to predict the results of future experiments. Các địnb luật khoa học tóm tắt và giải thích một tập hợp lớn các sự kiện được xác định bằng thí nghiệm và được kiểm tra dựa trên khả năng dự đoán kết quả của các thí nghiệm trong tương lai. |
When coding is complete, the analyst may prepare reports via a mix of: summarizing the prevalence of codes, discussing similarities and differences in related codes across distinct original sources/contexts, or comparing the relationship between one or more codes. Khi mã hóa hoàn tất, các nhà phân tích lập báo cáo thông qua một kết hợp của: tổng hợp các đoạn mã phổ biến, thảo luận về sự tương đồng và khác biệt trong các đoạn mã có liên quan trong nguồn đầu tiên khác biệt/ bối cảnh, hoặc so sánh mối quan hệ giữa một hoặc nhiều mã. |
These truths are summarized by the Prophet Joseph Smith: “Take away the Book of Mormon and the revelations, and where is our religion? Các lẽ thật này được tiên tri Joseph Smith tóm lược như sau: “Nếu lấy đi Sách Mặc Môn và những điều mặc khải thì đâu là tôn giáo của chúng ta? |
The Bible —What Is Its Message? —A 32-page brochure that summarizes the Bible’s overall theme Kinh Thánh—Thông điệp nào cho nhân loại?—Một sách mỏng 32 trang tóm lược chủ đề chính của Kinh Thánh |
This new commandment and invitation is summarized in the key phrase “as I have loved you.” Lệnh truyền mới và lời mời này được tóm tắt trong cụm từ chính “như ta đã yêu các ngươi.” |
And if I could summarize that all up into one single sketch it would be this. Nếu tôi tóm tắt tất cả trong bản thảo đơn giản thì sẽ như vậy. |
Torrey succinctly summarizes the result of this reasoning process. Torrey, tóm lược kết quả của tiến trình lý luận này. |
And this idea is nicely summarized by the British critic William Hazlitt, who wrote, "Prejudice is the child of ignorance." Điều này được tóm tắt rất hay bởi nhà phê bình người Anh William Hazlitt ông viết, "Định kiến là con đẻ của ngu dốt." |
How would you summarize the angel’s message? Các em sẽ tóm tắt sứ điệp của vị thiên sứ như thế nào? |
The “Teachings of Joseph Smith” section is divided into several subsections, with headings that summarize the main points in the chapter. Phần “Những Lời Giảng Dạy của Joseph Smith” được chia thành nhiều tiểu đoạn, với các tiêu đề tóm lược những điểm chính trong chương đó. |
Electronic Gaming Monthly scored Hitman 2's GameCube version 7/8/8.5: the first reviewer criticized its artificial intelligence and mission briefings, but said that "each time I circumvented the immeasurable odds and made the crucial killing blow, Hitman 2 was briefly a blast"; the third reviewer summarized it as "an engaging adventure title that rewards patient players". Electronic Gaming Monthly chấm cho phiên bản GameCube của Hitman 2 số điểm 7/8/8.5: nhà phê bình đầu tiên đã chỉ trích về AI của máy và tóm lược nhiệm vụ của trò chơi, nhưng nói rằng "cứ mỗi lần tôi vượt qua được những điều vô cùng nguy hiểm và thực hiện đòn hạ sát chí mạng, Hitman 2 chỉ còn là mây bay theo gió"; nhà phê bình thứ ba đã tóm tắt nó như là một "tựa game phiêu lưu hấp dẫn để thưởng cho người chơi bị bệnh". |
We found that only 9 percent provided summarized financial information and only 16 percent an annual report, financial statement or auditors report. Chúng tôi thấy chỉ có 9% cung cấp thông tin tài chính tổng hợp và chỉ 16% công bố báo cáo thường niên, báo cáo tài chính hoặc báo cáo kiểm toán. |
The company's design philosophy in this period was summarized as "design for the guy at the next bench". Triết lý trong thiết kế của công ty trong giai đoạn này có thể tóm tắt là "thiết kế cho người ngồi ở ghế kế bên." |
Summarize their comments in the appropriate columns. Tóm lược những lời phê bình góp ý của họ trong các cột thích hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ summarize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới summarize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.