encapsulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encapsulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encapsulate trong Tiếng Anh.
Từ encapsulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóm tắt, bao, bao bọc, nén, co lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encapsulate
tóm tắt
|
bao
|
bao bọc
|
nén
|
co lại
|
Xem thêm ví dụ
The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others. Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác. |
Encapsulation can be used to hide data members and member functions. Đóng gói có thể được dùng để che giấu thành viên dữ liệu và hàm dữ liệu. |
If you could encapsulate it in a single idea, what is your idea worth spreading right now at this moment? Nếu anh có thể tóm lược nó trong một câu, ý tưởng xứng đáng lan tỏa của anh là gì lập tức ngay thời điểm này? |
In the computer networking, data to be transmitted is the payload, but is almost always encapsulated in some type of a frame composed of framing bits and a frame check sequence. Trong mạng máy tính dữ liệu được vận chuyển là payload, thường được gói trong một frame, bao gồm framing bít và một frame check sequence.. |
The features of encapsulation are supported using classes in most object-oriented programming languages, although other alternatives also exist. Các tính năng của đóng gói được hỗ trợ bằng cách dùng lớp trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, mặc dù các lựa chọn thay thế cũng tồn tại. |
It encapsulated everything Futterman wanted in a duet between the two; she observed "it's effortless, charming, full of power musical theater vocals and Rachel gets to channel Barbra Streisand". Dù vậy, tiết mục này bao gồm tất cả những gì Futterman mong muốn trong một bản song ca giữa cả hai; cô cho rằng "bài hát rất uyển chuyển, hấp dẫn, đầy sức mạnh của giọng hát ca kịch còn Rachel thì vươn lên cấp độ của Barbra Streisand". |
The term encapsulation is often used interchangeably with information hiding. Thuật ngữ đóng gói (encapsulation) thường được sử dụng thay thế cho nhau với che giấu thông tin. |
Molten plutonium, alloyed with other metals to lower its melting point and encapsulated in tantalum, was tested in two experimental reactors, LAMPRE I and LAMPRE II, at LANL in the 1960s. Plutoni nóng chảy, hợp kim với các kim loại khác để hạ thấp điểm nóng chảy của nó và kết vỏ trong tantali, đã được thử nghiệm trong hai lò phản ứng LAMPRE I và LAMPRE II tại LANL trong những năm 1960. |
This great period of reconstruction is encapsulated in the account of Henry III's ambassador, Ruy Gonzalez de Clavijo, who was stationed there between 1403 and 1406. Thời kỳ tái thiết vĩ đại này được đóng gói trong tài khoản của đại sứ Henry III, Ruy Gonzalez de Clavijo, người đóng quân ở đó giữa 1403 và 1406. |
Frames are the result of the final layer of encapsulation before the data is transmitted over the physical layer. Các frame là kết quả của tầng cuối cùng của encapsulation (đóng gói) trước khi dữ liệu được truyền qua tầng vật lý. |
If the objects are fully encapsulated then the protocol will describe the only way in which objects may be accessed by other objects. Nếu đối tượng được đóng gói hoàn toàn thì giao thức sẽ mô tả cách duy nhất mà các đối tượng được truy xuất bởi các đối tượng khác. |
Here, multiple TV channels are distributed via satellite to the ISP or IPTV provider's point of presence (POP) for IP-encapsulated distribution to individual subscribers as required by each subscriber. Ở đây, các kênh truyền hình được mở rộng thông qua truyền hình vệ tinh cho các ISP hoặc điểm cung cấp dịch vụ IPTV hiện tại (POP), để phân phối địa chỉ IP gói cho các thuê bao cá nhân theo yêu cầu của mỗi thuê bao. |
FiringSquad said Freelancer's multiplayer mode encapsulated the "best and worst of in a nutshell": although players can move their characters anywhere, group with others for missions, and trade ships and equipment, they have very little else to do in the unchanging virtual galaxy. FiringSquad nói về phần chơi nối mạng của Freelancer là "tuyệt hảo và tệ hại nằm trong cùng một vỏ" với lý do là người chơi có thể đi đến bất cứ đâu, lập nhóm để thực hiện nhiệm vụ, trao đổi hàng hóa, vũ khí và các loại tàu, ngoài ra họ có rất ít việc khác để làm trong vũ trụ tĩnh đó. |
Even encapsulated in two seconds, my life is dull. Nói ngắn gọn trong 2 giây, cuộc đời tôi rất tẻ nhạt! |
C++ introduces object-oriented programming (OOP) features to C. It offers classes, which provide the four features commonly present in OOP (and some non-OOP) languages: abstraction, encapsulation, inheritance, and polymorphism. C++ dẫn nhập thêm một số chức năng hướng đối tượng (OO) lên C. Nó cung cấp các lớp mà có 4 chức năng thông dụng trong các ngôn ngữ OO: tính trừu tượng, tính bao đóng, tính đa hình, và tính kế thừa. |
In argumentation theory, an argumentum ad populum (Latin for "argument to the people") is a fallacious argument that concludes that a proposition must be true because many or most people believe it, often concisely encapsulated as: "If many believe so, it is so." Trong lý thuyết lập luận, một argumentum ad populum (tiếng Latinh: lập luận kêu gọi đám đông) là một lập luận kết luận rằng, một đề xuất là đúng vì nhiều hoặc hầu hết mọi người tin vào nó: "Nếu nhiều người tin như vậy, nó là như vậy." |
Richard Bowdler Sharpe encapsulated that attitude when he wrote in 1903 "Pitohui is doubtless an older name than Rectes, but can surely be laid aside as a barbarous word". Richard Bowdler Sharpe tóm lược thái độ đó khi ông viết trong năm 1903 "Pitohui không còn nghi ngờ gì nữa là một tên gọi cũ hơn Rectes, nhưng chắc chắn có thể bỏ qua như một từ man rợ". |
Mapping designer From Visual Studio 2008 onwards, the mapping designer is used by LINQ to SQL to design the mapping between database schemas and the classes that encapsulate the data. Mapping designer: Từ Visual Studio 2008 trở đi, thiết kế ánh xạ được dùng bởi Language Integrated Query để thiết kế các ánh xạ giữa các giản đồ cơ sở dữ liệu và các lớp để đóng gói dữ liệu. |
There exists an Internet standard for encapsulating IPv4 traffic in IEEE 802.2 LLC SAP/SNAP frames. Có một tiêu chuẩn Internet cho việc đóng gói IPv4 traffic trong các frame SAP/SNAP LLC IEEE 802.2. |
Unfortunately, one of the curses of the world today is encapsulated in this selfish response, “What’s in it for me?” Đáng buồn thay, một trong số các tai họa của thế gian ngày nay được thâu tóm trong câu đáp: “Việc này có ích lợi gì cho tôi?” |
Although it's encapsulated in quotes like the other URLs, it's not in a tag at all. Mặc dù nó ở trong dấu ngoặc kép như các URL khác nhưng nó không ở trong thẻ nào cả |
In 1930, two major categories of H. influenzae were defined: the unencapsulated strains and the encapsulated strains. Từ năm 1930, khoa học tìm ra hai dạng H. influenzae: loại không có vỏ và loại có vỏ. |
The idea of Islamic infallibility is encapsulated in the formula, "Islam is exalted and nothing is exalted above it." Ý tưởng về uy quyền của Hồi giáo được đóng gói trong công thức, "Hồi giáo là tôn quý và không có gì là tôn quý hơn nó." |
This encapsulation is defined in the IEEE 802.3ac specification and increases the maximum frame by 4 octets. Việc đóng gói này được định nghĩa trong specification IEEE 802.3ac và tăng frame maximum frame lên 4 octet. |
Video compression is provided by either a H.263 or H.264 derived codec, audio is compressed via a MDCT based codec and then encapsulated in either an MPEG transport stream or RTP packets or Flash Video packets for live or VoD streaming. Hình ảnh nén được cung cấp bởi H.263 hoặc H.264 có nguồn gốc từ phần mềm giải nén, âm thanh nén thông qua một phần mềm giải nén cơ bản MDCT và sau đó đóng gói trong một luồng truyền tải MPEG hoặc các gói thông tin RTP hoặc gói Flash Video cho truyền hình trực tiếp hay đường truyền video theo yêu cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encapsulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới encapsulate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.