sultry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sultry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sultry trong Tiếng Anh.

Từ sultry trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngột ngạt, oi bức, oi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sultry

ngột ngạt

adjective

oi bức

adjective

It set in Illinois on a sultry afternoon in 1844.
Mạng sống của ông đã kết thúc vào một buổi trưa oi bức năm 1844 ở Illinois.

oi

adjective

It set in Illinois on a sultry afternoon in 1844.
Mạng sống của ông đã kết thúc vào một buổi trưa oi bức năm 1844 ở Illinois.

Xem thêm ví dụ

And discouragement can quickly sap a Christian’s strength, as easily as a sultry day can rapidly drain energy from a marathon runner.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
It set in Illinois on a sultry afternoon in 1844.
Mạng sống của ông đã kết thúc vào một buổi trưa oi bức năm 1844 ở Illinois.
We were to be rounded up and imprisoned in 10 barbed-wire prison camps in some of the most desolate places in America: the blistering hot desert of Arizona, the sultry swamps of Arkansas, the wastelands of Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, and two of the most desolate places in California.
Chúng tôi bị vây bắt bị giam giữ trong các trại giam kẽm gai ở những nơi hoang vu nhất nước Mỹ: sa mạc nóng rộp người ở Arizona, vùng đầm lầy oi bức ở Arkansas, đất hoang ở Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, và hai trong những nơi hoang vu nhất tại California.
Writer Josh Tyrangiel praised Winehouse for her confidence, saying, "What she is mouthy, funny, sultry, and quite possibly crazy" and "It's impossible not to be seduced by her originality.
Tác giả Josh Tyrangiel đề cao Winehouse vì sự liều lĩnh của cô, khi cho rằng "Cô là một kẻ huênh hoang, vui nhộn, nóng nảy và có đôi chút điên dại" và "Để không bị quyến rũ bởi bản chất của cô là điều bất khả thi.
One sultry afternoon, Manly was in town and Peter gone with the sheep.
Một buổi chiều oi bức, Manly vào thành phố và Peter đi chăn cừu.
One sultry afternoon when we are about to finish our study, we read a Bible text that jolts Kojo like the blow from an opponent’s powerful kick.
Một buổi chiều oi bức nọ, khi sắp học xong, chúng tôi đọc một câu Kinh Thánh đã làm anh Kojo bàng hoàng như bị đối phương đá một cú thật mạnh.
Sultry-But-Damaged.
Đẹp-Gái-Nhưng-Hư-Hỏng.
"Paparazzi" is a dance-pop and techno-pop song with an uptempo, sultry beat similar to Gaga's previous singles "Just Dance" and "Poker Face".
"Paparazzi" là một bài hát thuộc thể loại dance-pop và techno-pop với nhịp độ nhanh và một phần nhạc nền cuốn hút giống như các đĩa đơn "Just Dance" và "Poker Face" đã phát hành trước đó của Gaga.
With that sultry voice?
Với giọng nói gợi cảm?
The rapidly increasing number of unburied corpses made the sultry summer air pestilential, and the populace fell a prey to sickness, famine, and the sword.”
Xác chết chưa chôn tăng lên nhanh chóng làm cho bầu không khí mùa hè ngột ngạt càng độc hại, và dân chúng không chống nổi bệnh tật, đói kém và gươm giáo”.
R. Eric Thomas of Elle was also positive stating the track was " sultry mid-tempo addition", noted that song "enters a grand tradition of songs about being told to get out."
R. Eric Thomas của Elle cũng dành lời khen khi đánh giá bản thu là " ca khúc nhịp trung đầy nhục cảm", ghi nhận bài hát "gia nhập truyền thống lâu đời của các nhạc phẩm viết về chuyện bị đuổi ra ngoài".
ONE sultry morning in Hanoi, we boarded a bus and headed 100 miles [165 km] east to one of the most picturesque spots in Vietnam, the world-famous Ha Long Bay—or Bay of the Descending Dragon.
VÀO một buổi sáng oi bức ở Hà Nội, chúng tôi lên xe buýt đi về hướng đông, vượt 165 kilômét để đến một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Vịnh Hạ Long nổi tiếng trên thế giới.
Neil Z. Yeung from AllMusic praised Sivan's "sultry and effortless, wounded and breathless" voice as well as noting the album's themes of "heartbreak and affirmation" that make it "a sparkling, triumphant experience".
Neil Z. Yeung từ AllMusic ca ngợi chất giọng "đẹp một cách bí ẩn và dễ dàng, bị xúc phạm và lặng người" của Sivan, đồng thời nhấn mạnh rằng chủ đề đậm chất "đau khổ và quả quyết" đã giúp cho album trở thành "một trải nghiệm tỏa sáng và thắng lợi".
Mallika Rao of The Huffington Post wrote that the video was "apparently retrofitted here to work from a woman's point of view, but the main difference we're spotting is less invisible horse riding and more sultry side-eyeing."
Mallika Rao viết trên báo The Huffington Post rằng video này "dường như được diễn tả theo cách nhìn của một người phụ nữ, nhưng những khác biệt chính có thể nhận ra là ít cảnh cưỡi những con ngựa vô hình mà nhiều cảnh ngột ngạt ôm ấp hơn."
During the hot and sultry afternoon of June 27, 1844, a mob with blackened faces stormed the jail and murdered Joseph and Hyrum Smith.
Vào buổi trưa nóng nựcoi bức của ngày 27 tháng Sáu năm 1844, một đám đông hỗn tạp sơn den mặt xông vào ngục thất và tàn sát Joseph và Hyrum Smith.
The sultry wind carried the sound of many voices.
Gió đưa vọng lại tiếng ồn ào của nhiều giọng nói.
Kimani, Sheila (17 June 2015), "SANAIPEI TANDE - SENSATIONALLY SULTRY AND SEXY", Standard Media, retrieved 5 February 2016 "RATCHET PHOTOS OF SANAIPEI TANDE YOU WONT BELIEVE – FEAST YOUR EYES".
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016. ^ Kimani, Sheila (17 tháng 6 năm 2015), “SANAIPEI TANDE - SENSATIONALLY SULTRY AND SEXY”, Standard Media, truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016 ^ “RATCHET PHOTOS OF SANAIPEI TANDE YOU WONT BELIEVE – FEAST YOUR EYES”.
Digital Spy's Robert Copsey questioned the decision to not have a proper chorus in "Dark Horse" and the inclusion of Juicy J, though he praised the "sleazy" beat and "sultry" vocals from Katy Perry.
Robert Copsey của Digital Spy đặt ra câu hỏi về sự quyết định không có một điệp khúc thích hợp trong "Dark Horse" và cả sự có mặt của Juicy J, mặc dù ông đã ca ngợi phần beat nhạc "nhếch nhác" và giọng hát "gợi cảm" của Perry.
ON THIS sultry August day, the sun’s rays beat down on the cement steps that lead up to the monastery of the “Most Holy Mother of God,” on the island of Tínos, in the Aegean Sea.
VÀO một ngày oi bức tháng 8, những tia nắng gay gắt chiếu trên những bậc thềm xi măng dẫn lên tu viện “Đức Mẹ Cực Thánh của Đức Chúa Trời” trên đảo Tínos, ở Biển Aegean.
She broke into modelling accidentally when as a teenager a photo spread of her dressed in her school uniform and, in another picture, as a sultry young model was published in The Gleaner, a broadsheet newspaper in Jamaica.
Bà tình cờ tham gia làm người mẫu khi còn là một thiếu niên, với một bức ảnh bà mặc đồng phục học sinh và trong một bức ảnh khác, bà là một người mẫu trẻ tuổi nóng bỏng được đăng trên tờ The Gleaner, một tờ báo in ở Jamaica.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sultry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.