recap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recap trong Tiếng Anh.

Từ recap trong Tiếng Anh có các nghĩa là recapitulate, lắp nắp mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recap

recapitulate

verb

lắp nắp mới

verb

Xem thêm ví dụ

Let's recap some best practices for writing a successful mobile ad:
Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công:
The song was also used during Sportscenter's 'Images of 2014' segment on ESPN, recapping the year's best moments in sports.
Bài hát cũng được sử dụng trong phân đoạn 'Images of 2014' của Sportscenter trên ESPN, tóm tắt những khoảnh khắc đẹp nhất trong thể thao.
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
But let's recap some lessons from this.
Hãy nói lại một số bài học từ điều này.
Part of a recap of Season 27, Episode 6 of Live! with Kelly and Michael, which aired September 8, 2014.
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016. Part of a recap of Season 27, Episode 6 of Live! with Kelly and Michael, which aired ngày 8 tháng 9 năm 2014. ^ Bans, Lauren (tháng 1 năm 2012).
Share your photos and recap on Local Guides Connect and complete this short survey to tell us how it went.
Chia sẻ ảnh và nội dung tóm tắt của bạn trên Local Guides Connect và hoàn tất bản khảo sát ngắn này để cho chúng tôi biết buổi gặp mặt đã diễn ra như thế nào.
2006 MLS All-Star Game Recap
2006 MLS All-Star Game Recap Bản mẫu:MLSAllStar
"The Amazing Race Season 30 Episode 1: "You're A Champion, Prove It" – #TeamExtreme Recap".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017. ^ “The Amazing Race Season 30 Episode 1: “You’re A Champion, Prove It” – #TeamExtreme Recap”.
So, to recap, everything is made of atoms.
Tóm lại, tất cả mọi thứ đề từ nguyên tử mà ra.
Now, let me recap. ( Laughter )
Giờ để tôi đóng nắp bút đã.
So to recap, the full picture looks like this.
Chúng ta tin rằng ý tưởng là một loại tài sản và chỉ có cảm giác bị xâm phạm một cách quá đáng khi thứ gì đó vốn thuộc về mình bị kẻ khác cướp đi.
The special, consisting of a recap and some new additional scenes aired on June 26, 2008.
Tập phim đặc biệt bao gồm những cảnh chính và bổ sung thêm một số cảnh khác lên sóng vào ngày 26 tháng 6/2008.
Let me recap my week for you.
Để em tóm tắt lại 1 tuần của em cho anh nghe.
"'The People v. O.J. Simpson: American Crime Story' recap: 'From the Ashes of Tragedy'".
Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016. ^ “'The People v. O.J. Simpson: American Crime Story' recap: 'From the Ashes of Tragedy'”.
So, to recap:
Vì vậy, để tóm lại:
So let me recap.
Để tôi khái quát lại.
Adam Ockelford: I promise there won't be too much of me talking, and a lot of Derek playing, but I thought it would just be nice to recap on how Derek got to where he is today.
Adam Ockelford: Tôi cam đoan rằng tôi sẽ không nói quá nhiều và nhường phần cho Derek chơi nhiều hơn. nhưng tôi nghĩ là sẽ hay hơn nếu tôi tóm tắt lại hành trình Derek đến được với chúng ta ngày hôm nay.
To recap, for each value of theta one, right?
Để recap, cho mỗi giá trị của theta- 1, phải không?
Let's recap.
Hãy nói lại xem!
So let's quickly recap this cycle of odds. Using a hypothetical nesting season, for females may nest multiple times in a single year, of 1, 000 eggs, for sake of ease.
Vì vậy, hãy xào lại chu kỳ phát triển này, qua giả thiết về một mùa làm tổ, vì một con rùa cái có thể làm tổ nhiều lần một năm, 1. 000 trứng, cho dễ tính đi.
In episode 11, the episode following the season recap, it was revealed that Jeremy was the male model who would be returning to the competition.
Trong Tập 11, sau tập Tóm tắt được công bố Jeremy sẽ là người mẫu nam sẽ quay trở lại cuộc thi.
I think my recap will be simple.
Tôi nghĩ tường thuật trận đấu sẽ đơn giản thôi.
The anime also follows the game by splitting the series into three parts; Dream (episodes one through seven), Summer (episodes eight and nine), and Air (episodes 10 through 12), with the recap episode (episode 13) following.
Anime cũng phân nội dung phim ra thành 3 phần như trong trò chơi: Dream (tập 1 đến tập 7), Summer (hai tập 8 và 9) và Air (tập 10 đến tập 12), cùng một tập phim tóm tắt (tập 13) liền theo.
So let's recap.
Chúng ta hãy đậy nắp lại.
"'Music Bank' Highlights: GOT7 Win #1 On The April 1, 2016 Episode + Performance Recaps".
Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016. ^ “'Music Bank' Highlights: GOT7 Win #1 On The April 1, 2016 Episode + Performance Recaps” (bằng tiếng Anh).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.