sum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sum trong Tiếng Anh.
Từ sum trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng, tổng số, bài toán số học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sum
tổngnoun As Aristotle wrote, the whole is greater than the sum of its parts. Như Aristotle đã viết, tổng thể lớn hơn tổng cơ học từng phần của nó gộp lại. |
tổng sốnoun (quantity obtained by addition or aggregation) So the whole is literally more than the sum of its parts. Nghĩa là một khối chỉnh thể thực chất lại nhiều hơn tổng số các thành phần.cộng lại. |
bài toán số họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind. Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào. |
The sum of the scholarship was exactly 100 times the amount I had given to the beggar, and the irony was not lost on me. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Miss Abbott, how would you sum up, in words, this achievement? Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này? |
Because their methods of calculation could not handle most fractions with a numerator greater than one, they had to write fractions as the sum of several fractions. Bởi vì phương pháp tính toán của họ không thể xử lý hầu hết các phân số với tử số lớn hơn một, họ đã phải viết phân số như là tổng của nhiều phân số. |
SUM AND SUBSTANCE , If you think of yourself as a failure and picture yourself as a failure, you will fail. ĐÚC KẾT Nếu nghĩ rằng mình là người thất bại và mường tượng chính mình như một kẻ thất bại, ta sẽ thất bại. |
11 Thus, a body of elders is a Scriptural entity of which the whole represents more than the sum of its parts. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Not only does the infinite series sum to a finite answer, but that finite answer is the same one that common sense tells us is true. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
Lisa Respers France of CNN summed up the episode in a single word: "Meh." Lisa Respers France từ CNN chỉ tóm tắt lại tập phim cùng một từ: "Meh" (nghĩa là xoàng, không có gì nổi bật). |
Capital is viewed by Marx as expanding value, that is, in other terms, as a sum of capital, usually expressed in money, that is transformed through human labor into a larger value, extracted as profits and expressed as money. Thủ đô được Marx xem như là giá trị mở rộng, nghĩa là một số vốn, thường được thể hiện bằng tiền, được chuyển đổi qua lao động của con người thành một giá trị lớn hơn, được trích ra dưới dạng lợi nhuận và được biểu thị bằng tiền. |
We have summed it up for you, but feel free to read the full Agreement here. Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây. |
Andrew Tanenbaum summed up many of these, demonstrating that processors often had oversized immediates. Andrew Tanenbaum từ tổng kết rất nhiều đo đạc này đã chỉ ra rằng hầu hết những CPU lúc bấy giờ đều được thiết kế thừa quá mức. |
Well, on the one hand, it's the sum of the areas of the squares inside it, right? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere. Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi. |
After Shawar was successfully reinstated as vizier, he demanded that Shirkuh withdraw his army from Egypt for a sum of 30,000 gold dinars, but he refused, insisting it was Nur ad-Din's will that he remain. Sau khi Shawar thành công phục hồi chức vị tể tướng, ông yêu cầu Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại. |
Arab nationalism is the "sum total" of the characteristics and qualities exclusive to the Arab nation, whereas pan-Arab unity is the modern idea that stipulates that the separate Arab countries must unify to form a single state under one political system. Chủ nghĩa dân tộc là "tổng thể" các đặc điểm và phẩm chất độc quyền cho quốc gia Ả rập, trong khi thống nhất pan-arab là ý tưởng hiện đại, quy định rằng các quốc gia Ả rập riêng biệt cần thống nhất để tạo thành một nhà nước duy nhất dưới một hệ thống chính trị. |
There was a famous Irish terrorist who once summed up the point very beautifully. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
In January 1947, he chose to enlist in the Egyptian Army as an alternative to paying the prescribed sum all young Jews were supposed to pay, but was declared ineligible on grounds of questionable loyalty. Tháng 1 năm 1947, ông đăng ký nhập ngũ trong quân đội Ai Cập nhằm không phải trả khoản phí mà những người Do Thái trẻ bị áp đặt ở Ai Cập, nhưng ông không được chấp nhận vì lý do chính quyền đưa ra là không đáp ứng đủ lòng trung thành. |
Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens. Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ. |
Anyone else crave dim sum after fisticuffs? Có ai thèm ăn gì sau trận đánh không? |
The United Nations definition of inclusive wealth is a monetary measure which includes the sum of natural, human, and physical assets. Định nghĩa về sự giàu có của Liên Hiệp Quốc là một thước đo tiền tệ bao gồm tổng tài sản tự nhiên, con người và tài sản vật chất. |
Something close to a proof by mathematical induction appears in a book written by Al-Karaji around 1000 AD, who used it to prove the binomial theorem, Pascal's triangle, and the sum of integral cubes. Chứng minh đầu tiên bằng quy nạp toán học xuất hiện trong một cuốn sách viết bởi Al-Karaji khoảng 1000 CN, người đã sử dụng nó để chứng minh định lý nhị thức, tam giác Pascal, và tổng của các lập phương nguyên. |
A Protestant clergyman guilty of defrauding his church members of a large sum of money said that he had now found the truth and that after serving his sentence, he would help members of his church to become Jehovah’s Witnesses. Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Please specify the total value (summing up the values of local deals viewed on a page). Vui lòng chỉ định tổng giá trị (tổng giá trị của các giao dịch địa phương được xem trên một trang). |
Paul sums matters up in this way: “By faith Noah, after being given divine warning of things not yet beheld, showed godly fear and constructed an ark for the saving of his household; and through this faith he condemned the world, and he became an heir of the righteousness that is according to faith.” —Genesis 7:1; Hebrews 11:7. Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
I went to Afghanistan in 2005 to work on a Financial Times piece, and there I met Kamila, a young women who told me she had just turned down a job with the international community that would have paid her nearly $2,000 a month -- an astronomical sum in that context. Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.