sumptuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumptuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumptuous trong Tiếng Anh.

Từ sumptuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa hoa, xa xỉ, lộng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumptuous

xa hoa

adjective

xa xỉ

adjective

wore velvet, silk, fur, very sumptuous materials.
mặc những loại trang phục bằng nhung, lụa, da rất xa xỉ.

lộng lẫy

adjective

Xem thêm ví dụ

First class passengers would glide down a six-story , glass-domed grand staircase to enjoy haute cuisine in the sumptuous first class dining saloon that filled the width of the ship on D Deck .
Những hành khách hạng nhất sẽ được lướt đi trên chiếc cầu thang 6 tầng , vòm bằng kính , để thưởng thức tay nghề nấu ăn thượng hạng trong phòng ăn sang trọng bậc nhất chiếm cả chiều rộng con tàu ở Boong D .
(1 Timothy 6:17) Many work very hard serving these gods, and some reap rewards —living in the best homes, enjoying expensive things, and eating sumptuous meals.
(1 Ti-mô-thê 6:17) Nhiều người làm việc cực khổ để hầu những thần này, và một số đã gặt được phần thưởng—được sống trong nhà tốt đẹp nhất, có những đồ đắt tiền, và ăn uống xa hoa.
We associate with fellow believers, not primarily for the sake of serving or receiving sumptuous food, but mainly for an interchange of encouragement and the imparting of spiritual gifts.
Chúng ta họp mặt với anh em đồng đạo không phải để thết đãi hay ăn những bữa thịnh soạn, nhưng để khích lệ lẫn nhau và chia sẻ những món quà từ Đức Chúa Trời.
No doubt, Martha and Mary were eager to provide Jesus with a sumptuous feast, and perhaps this was well within their means.
Chắc chắn Ma-thê và Ma-ri náo nức đãi Chúa Giê-su một bữa tiệc thịnh soạn và có lẽ họ dư sức chi cho việc này.
It is also known from archaeological excavations that ballcourts were the sites of sumptuous feasts, although whether these were conducted in the context of the ballgame or as another event entirely is not as yet known.
Người ta còn biết đến thông qua các cuộc khai quật khảo cổ học rằng các sân bóng là nơi tổ chức các bữa tiệc xa hoa, mặc dù việc này được tiến hành trong bối cảnh của một trận bóng hay vì một sự kiện khác là điều hoàn toàn chưa được biết đến.
Now, all of the women, or most of the women in Vermeer's other paintings wore velvet, silk, fur, very sumptuous materials.
Tất cả, hoặc gần như tất cả những phụ nữ trong tranh của Vermeer mặc những loại trang phục bằng nhung, lụa, da rất xa xỉ.
When hospitality is shown, the important thing, or what is to be emphasized, is not how sumptuous the food and drinks will be, or what elaborate entertainment will be provided, and so on.
Khi bày tỏ lòng hiếu khách, điều quan trọng, hay cái cần phải nhấn mạnh, không phải là thức ăn đồ uống linh đình, hay là các trò giải trí cầu kỳ, v.v...
Obviously, when the wedding is mammoth rather than modest, sumptuous instead of simple, the stress you feel will be more severe.
Dĩ nhiên, nếu đám cưới thật to thay vì khiêm-tốn, thật linh-đình thay vì đơn sơ, thì thần-kinh ta lại càng bị căng thẳng nhiều hơn nữa.
It is a time of sumptuous meals, time-honored traditions, and family togetherness.
Đó là thời kỳ người ta tiệc tùng ăn uống, giữ những truyền thống lâu đời, và sum họp gia đình.
One of the most sumptuous sets was the villa of Quintus Arrius, which included 45 working fountains and 8.9 miles (14.3 km) of pipes.
Một trong cảnh dựng lộng lẫy nhất là ở biệt thự của Quintus Arrius, trong đó có 45 vòi phun nước hoạt động với 8,9 dặm (14,3 km) ống dẫn.
Construction resumed when the island passed to Carlo’s sons, Cardinal Giberto III (1615–1672) and Vitaliano VI (1620–1690); the latter in particular, with the financial backing of his elder brother, entrusted the completion of the works to the Milanese architect Carlo Fontana and turned the villa into a place of sumptuous parties and theatrical events for the nobility of Europe.
Xây dựng lại được tiếp tục khi hòn đảo này được truyền cho con trai của Carlo, Đức Hồng y Giberto III (1615-1672) và Vitaliano VI (1620-1690); nhất là người sau, với sự ủng hộ tài chính của anh trai mình, giao phó việc hoàn thành công trình cho kiến trúc sư Milan Carlo Fontana, biến biệt thự thành một nơi tổ chức những buổi tiệc và nơi trình diễn các buổi kịch lộng lẫy cho giới quý tộc châu Âu.
Recuperating in my sumptuous healing pool right now.
Anh đang ở trong bể bơi chữa bệnh
At the Sofitel , Strauss-Kahn 's suite had a conference room , living room , foyer , spacious marble bathroom and a bedroom with a sumptuous king-sized bed and feather and down duvet .
Ở Sofitel , phòng thượng hạng của Strauss-Kahn có hội trường , phòng khách , phòng giải lao , phòng tắm cẩm thạch rộng rãi và phòng ngủ với chiếc giường khổng lồ lộng lẫy , mền lông và chăn lông phủ .
Through his agents Stephen and Theodotos, the emperor raised the funds to gratify his sumptuous tastes and his mania for erecting costly buildings.
Thông qua hai tên thuộc hạ là Stephen và Theodotos, hoàng đế cho nâng công quỹ để thỏa mãn thị hiếu xa hoa và niềm đam mê xây dựng những công trình tốn kém của mình.
At a grand feast, where Ahasuerus was entertaining his noblemen with sumptuous food and wine, the king decided to summon his beautiful queen, Vashti, who was feasting separately with the women.
Tại một bữa tiệc lớn, vua A-suê-ru đang tiếp đãi các tầng lớp quý tộc với các món cao lương mỹ vị và rượu thượng hạng. Rồi ông ra lệnh cho gọi hoàng hậu xinh đẹp của mình là Vả-thi, lúc đó đang tổ chức một bữa tiệc riêng cho những phụ nữ.
Since "silver was considerably rarer in Egypt than gold," Psusennes I's silver "coffin represents a sumptuous burial of great wealth during Egypt's declining years."
Với việc "bạc luôn quý hơn nhiều so với vàng ở Ai Cập" nên quách của Psusennes I đã cho thấy một sự an táng xa hoa giàu có vào giai đoạn Ai Cập suy yếu.
The site's critical consensus reads, "The Handmaiden uses a Victorian crime novel as the loose inspiration for another visually sumptuous and absorbingly idiosyncratic outing from director Park Chan-wook."
Sự đồng thuận phê bình của trang web viết, "Người hầu gái sử dụng một tiểu thuyết tội phạm thời Victoria thành nguồn cảm hứng nhỏ cho sự xa hoa bên ngoài và mang phong cách riêng đầy hấp dẫn của đạo diễn Park Chan-wook".
There was no more building of sumptuous tombs, apparently because of a sudden change in political ways, such as an invasion by the neo-Persian power under the Sassanid Empire.
Tại đây chẳng có nhiều ngôi mộ xa hoa được xây dựng nữa, rõ ràng là có sự thay đổi đột ngột trong đường lối chính trị, chẳng hạn như một cuộc xâm lược của cường quốc Ba Tư mới nổi dưới thời Đế quốc Sassanid.
His sumptuous coloring and fluent, atmospheric landscapes had a great effect on the Venetian painting school, especially on his pupils Giorgione and Titian.
Phong cách sử dụng màu sắc đa dạng và cảnh quan quen thuộc đã có một ảnh hưởng lớn đến trường phái tranh thành Venice, đặc biệt đối với hai học trò của ông, Giorgione và Titian.
Porthos lived in a very large and very sumptuous apartment on the Rue du Vieux-Colombier.
Porthos ở một căn nhà rất rộng và bề ngoài rất hào nhoáng ở phố Chuồng chim câu cũ.
Comfortable, sumptuous homes exist alongside crowded, unhealthy shanties.
Những tòa nhà lộng lẫy và tiện nghi ở cạnh những khu nhà lụp xụp tồi tàn, đông đảo và thiếu vệ sinh.
It’s possible that Chaucer was so caught up in his sumptuous creations that he delayed picking a winner - or perhaps he was so fond of each character that he just couldn’t choose.
Có thể do quá chìm đắm vào tạo tác tuyệt diệu của mình, Chaucer đã hoãn việc tìm ra người thắng cuộc - hay có thể do ông quá tự hào về mỗi nhân vật mà không thể chọn người nào chiến thắng.
From the age of six Lempicka was fascinated by wonderlands full of princesses and sumptuous dresses.
Từ năm lên 6, Lempicka đã bị mê hoặc bởi thế giới thần tiên với những nàng công chúa mặc những bộ váy lộng lẫy.
We associate with fellow believers, not primarily for the sake of serving or receiving sumptuous food, but for an interchange of encouragement and the imparting of spiritual gifts.
Dù muốn noi theo tinh thần rộng lượng, tính siêng năng của Ma-thê, nhưng khi tiếp anh em, chúng ta không muốn “bối-rối” về những việc kém quan trọng mà quên đi điều quan trọng hơn.
Traditional architecture is distinctive and include the Manueline, also known as Portuguese late Gothic a sumptuous, composite Portuguese style of architectural ornamentation of the first decades of the 16th century.
Kiến trúc truyền thống có nét đặc trưng và gồm phong cách Manueline, hay còn gọi là Gothic muộn Bồ Đào Nha, đây là một phong cách xa hoa, phức hợp trong trang trí, có từ các thập niên đầu của thế kỷ XVI.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumptuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.