sulk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sulk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sulk trong Tiếng Anh.
Từ sulk trong Tiếng Anh có các nghĩa là hờn, hờn dỗi, dỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sulk
hờnverb Enoch usually does it, but like I said, he's off sulking somewhere. Thường thì Enoch làm, nhưng như mình nói cậu ấy đang hờn dỗi đâu đó rồi. |
hờn dỗiverb Enoch usually does it, but like I said, he's off sulking somewhere. Thường thì Enoch làm, nhưng như mình nói cậu ấy đang hờn dỗi đâu đó rồi. |
dỗiverb Enoch usually does it, but like I said, he's off sulking somewhere. Thường thì Enoch làm, nhưng như mình nói cậu ấy đang hờn dỗi đâu đó rồi. |
Xem thêm ví dụ
He's out in the streets, sulking and having a wonderful time. Hắn đang ở đâu đó dưới phố... khóc lóc và giận hờn tận hưởng đời mình. |
Are you sulking, baby? Anh đang dỗi hờn gì thế? |
Sulking will solve everything. Sự hờn dỗi sẽ giải quyết mọi thứ. |
I want you to stop sulking. Tôi muốn cô thôi hờn dỗi. |
He sulked and smoked on the balcony while I made rice with chicken neck stew. Ông dỗi và hút thuốc trên ban công, trong khi tôi nấu cơm với cổ gà hầm. |
It's deadly fun but will sulk in the sun! Chúng vui thú siết người... nhưng sẽ biến mất khi mặt trời lên. |
When we have these negative emotions what we're actually saying, we're sulking, we're forgetting, " this too will pass ". Khi chúng tôi có những cảm xúc tiêu cực, những gì chúng tôi đang thực sự nói, chúng tôi đang sulking, chúng tôi đang quên, " điều này cũng sẽ vượt qua ". |
Do you see her sulking about it? Ngươi biết cô ta giận dỗi chuyện gì không? |
And we sit sulking! Và chúng ta đang ngồi đây hờn dỗi! |
I’m thinking about my little brother; he’s going to sulk when he finds out he’s been sidelined. Tôi nghĩ đến thằng em; nó sẽ giận dỗi, khi biết rằng nó bị gạt ra ngoài vụ việc. |
Look at him sulk Nhìn thằng bé dỗi kìa. |
Stop sulking. Đừng hờn dỗi nữa. |
– Don't sulk. Và đừng giận hờn. |
Enoch usually does it, but like I said, he's off sulking somewhere. Thường thì Enoch làm, nhưng như mình nói cậu ấy đang hờn dỗi đâu đó rồi. |
You're sulking. Em đang hờn dỗi. |
Persons who complain about God’s arrangements might be compared to a nightingale that sulks in its nest because it is not as strong as a sea gull, instead of flying to a high branch and singing in gratitude for the unique gifts God has given it. Những ai phàn nàn về những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời có thể được ví như một con chim họa mi ủ rũ nằm liệt trong ổ vì không được lớn mạnh như con hải âu, thay vì tốt hơn bay lên cành cao ca hát trong sự biết ơn đối với Đức Chúa Trời đã ban cho nó những khả năng độc đáo tuyệt vời. |
Is Ha Ni still sulking? Ha Ni vẫn còn buồn bã sao? |
“I’ll make you something else,” Khanum Taheri would say, but he’d ignore her, sulk, and eat bread and onion. Khanum Taheri thường nói vậy, nhưng ông phớt lờ bà, hờn dỗi và ăn bánh mì với hành. |
Erica sulked and stayed in her room the rest of the afternoon and evening and the next morning silently left for school. Erica hờn dỗi ở lỳ trong phòng suốt ngày hôm đó và lặng lẽ đến trường vào sáng hôm sau. |
(Jonah 1:1-3) Later, when his preaching activity had succeeded in causing the Ninevites to repent, Jonah sulked. (Giô-na 1:1-3) Sau đó, khi việc rao giảng của ông khiến dân Ni-ni-ve ăn năn thì Giô-na hờn dỗi. |
And I'd rather he yell at me than sulk for days on end. Và cô thà để cho ổng la mình còn hơn là buồn bực nhiều ngày liền. |
In the event that something happened to me, he might sulk again because I hadn’t even said goodbye to him before I died. Trong trường hợp tôi xảy ra chuyện gì, em vẫn có thể giận dỗi vì tôi thậm chí không chào tạm biệt nó trước khi chết. |
Think we've talked about the sulking before, haven't we? Pik, chúng ta đã nói chuyện mà không có ác ý nào, phải không. |
But I'm still sulking. Nhưng chú vẫn còn hờn dỗi. |
"That's not the game", he sulked to his mother. "Đó không phải là một trò chơi," ông giận dỗi với mẹ mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sulk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sulk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.