entirety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entirety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entirety trong Tiếng Anh.
Từ entirety trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính trọn vẹn, toàn bộ, trạng thái nguyên, trạng thái toàn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entirety
tính trọn vẹnnoun |
toàn bộadjective I don't believe your speed is the entirety of the issue, Barry. Tôi không tin tốc độ của cậu là toàn bộ vấn đề đâu, Barry. |
trạng thái nguyênnoun |
trạng thái toàn vẹnnoun |
Xem thêm ví dụ
Srivastava employed a team of core architects to visually map out the entirety of the Windows operating system, and to proactively work towards a development process that would enforce high levels of code quality, reduce interdependencies between components, and in general, "not make things worse with Vista". Srivastava đã thuê một đội ngũ kiến trúc cốt lõi để vạch ra toàn bộ kế hoạch về Windows, và chủ động làm việc với mục đích quá trình phát triển đó sẽ thúc đẩy chất lượng mã, đồng thời làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành phần, và nói chung, "không làm cho mọi việc tồi tệ hơn với Vista". |
Rihanna also posted an interlude entitled "James Joint" in its entirety from the upcoming album on her website on April 21, 2015, as a "celebration of 420". Rihanna còn đăng tải một đoạn ngắn bài hát "James Joint" từ album này trên trang mạng của mình vào ngày 21 tháng 4 năm 2015. |
In October 1546 the faculty wrote to Du Chastel protesting that Estienne’s Bibles were “food for those who deny our Faith and support the current . . . heresies” and were so full of errors as to merit in their “entirety to be extinguished and exterminated.” Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
Aziz Nesin donated to the Nesin Foundation his copyrights in their entirety for all his works in Turkey or other countries, including all of his published books, all plays to be staged, all copyrights for films, and all his works performed or used in radio or television. Aziz Nesin đã tặng miễn phí cho Quỹ Nesin toàn bộ bản quyền tác giả của những tác phẩm của ông tại Thổ Nhĩ Kỳ và các nước khác, bao gồm tất cả những sách đã xuất bản của ông, tất cả các vở kịch được trình diễn, bản quyền tác giả cho những bộ phim, và toàn bộ các tác phẩm của ông được phát hay sử dụng trên đài phát thanh hoặc vô tuyến truyền hình. |
All four ships were deployed to the Mediterranean Sea for the entirety of World War I, spending most of their time escorting French troop convoys from North Africa and covering the Otranto Barrage. Cả bốn chiếc đều đã được bố trí đến Địa Trung Hải trong suốt Thế Chiến I, trải qua hầu hết thời gian nhằm hộ tống các đoàn tàu vận tải chuyển quân của Pháp từ Bắc Phi và tiến hành cuộc phong tỏa Otranto. |
On April 1, 1944, the entirety of what was then Payette National Forest was transferred to Boise National Forest, and simultaneously Weiser and Idaho national forests were combined to reestablish the present-day Payette National Forest, which is to the north of Boise National Forest. Vào ngày 1 tháng 4 năm 1944, toàn bộ khu rừng Payette được chuyển đến rừng quốc gia Boise, đồng thời các rừng quốc gia Weiser và Idaho được kết hợp để khôi phục lại rừng quốc gia Payette ngày nay, ở phía bắc rừng quốc gia Boise. |
A second group of ships were built and sent almost in its entirety to the Royal Navy, known as the Ameer or "Ruler" class in British service, and sometimes as the Prince William class in the U.S. Navy. Một nhóm thứ hai được chế tạo và hầu như gửi toàn bộ cho Hải quân Hoàng gia, được người Anh gọi là lớp Ameer hay lớp Ruler, đôi khi được gọi là lớp Prince William trong Hải quân Mỹ. |
At the conclusion of the peace, Tiridates regained both his throne and the entirety of his ancestral claim. Theo kết quả của hiệp ước hòa bình, Tiridates lấy lại cả ngai vàng của mình và toàn bộ yêu cầu bồi thường của tổ tiên của mình. |
It’s helpful to take advantage of natural light, try shots from different angles before uploading the best options, and zoom out enough to capture the entirety of a subject, like a horizontal photo that shows the full exterior of a building, or a restaurant dish shot from above. Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên. |
The recording of the MTV show would be partially released on the album Comfort y Música Para Volar in 1996, and in its entirety in a new version of Comfort released in 2007. Video buổi diễn được đưa một phần vào album Comfort y Música Para Volar, sau đó được tái bản toàn bộ trong ấn bản năm 2007. |
The Bible can now be read, in its entirety or in part, in more than 1,800 different tongues. Hiện nay, Kinh-thánh, gồm toàn bộ hay từng phần, đã được dịch ra hơn 1.800 thứ tiếng khác nhau. |
Over 700 guests were invited to preview the entirety of 808s & Heartbreak. Hơn 700 khách được mời tới để nghe trước toàn bộ 808s & Heartbreak. |
By 1901, dog trails had been established along the entirety of the Yukon River. Năm 1901, những con đường mòn của chó kéo xe đã được thiết lập dọc theo sông Yukon. |
Although the Prophet intended to publish his revision of the Bible, pressing matters, including persecution, kept him from publishing it in its entirety in his lifetime. Mặc dù Vị Tiên Tri dự định cho xuất bản phần sửa lại Kinh Thánh của ông, nhưng các vấn đề khác, kể cả sự khủng bố ngược đãi, đã ngăn giữ ông không cho ông xuất bản phần sửa lại hoàn toàn đó trong suốt cuộc đời của ông. |
The National Liberals refused to make this law permanent, while the Conservatives supported only the entirety of the bill, threatening to and eventually vetoing the entire bill in session because Bismarck would not agree to a modified bill. Những người quốc gia tự do từ chối bỏ phiếu thông qua điều luật đó, trong khi những người bảo thủ chỉ chấp nhận việc thông qua toàn bộ đạo luật bởi lẽ Bismarck không muốn thay đổi bất kỳ điều khoản nào. |
21 Yes, Jehovah has not only the ability to foretell future events but also the power to carry out his revealed purpose in its entirety. 21 Vâng, Đức Giê-hô-va không những có khả năng nói trước biến cố sẽ xảy ra trong tương lai, nhưng còn có quyền năng thực hiện trọn vẹn ý định mà Ngài đã tiết lộ nữa. |
At the beginning of the Ashikaga's rule, the Hosokawa were given control of the entirety of Shikoku. Vào đầu thời thống trị của Ashikaga, nhà Hosokawa được trao quyền kiểm soát toàn bộ Shikoku. |
At its largest extent, it also included the entirety of modern Idaho and parts of Montana and Wyoming, before attaining its final boundaries in 1863. Vào thời điểm có diện tích rộng lớn nhất, nó còn bao trùm toàn bộ Idaho hiện tại và các phần đất ngày nay thuộc Montana và Wyoming trước khi ranh giới cuối cùng của nó bị thu hẹp và không thay đổi nữa vào năm 1863. |
Picardy is the birthplace of Gothic architecture, housing six of the world's greatest examples of Gothic cathedrals, which span the history of Gothic architecture in its entirety. Picardy là nơi sinh ra kiến trúc Gothic, nơi chứa sáu ví dụ lớn nhất thế giới về các nhà thờ Gothic, bao gồm toàn bộ kiến trúc Gothic. |
After being given the script by her agent, Jones read it in its entirety in one sitting, and said that she enjoyed that it was a "love story and not a straightforward biopic." Sau khi được người đại diện của mình giới thiệu cho phần kịch bản, Jones đã đọc toàn bộ bản thảo trong một lần đọc, và rất yêu thích vì đây là "một chuyện tình chứ không phải là một bản tự truyện từ đầu chí cuối." |
All Julian could do was sit it out in Naissus, the city of Constantine's birth, waiting for news and writing letters to various cities in Greece justifying his actions (of which only the letter to the Athenians has survived in its entirety). Tất cả những gì mà Julianus có thể làm được lúc đó là yên vị tại Naissus, thành phố mà Constantinus I đã sinh ra ở đây, chờ đợi tin tức và viết thư cho các thành phố khác nhau ở Hy Lạp biện minh cho hành động của mình (trong đó chỉ có bức thư gửi cho người Athens đã còn tồn tại trong tình trạng nguyên vẹn). |
Ernest Renan examined it in 1860 and discussed it in his book Mission de Phénicie, making the conclusion that the complex was not Roman in its entirety and that the stadium was undoubtedly Phoenician. Ernest Renan đã kiểm tra nó vào năm 1860 và thảo luận về nó trong cuốn sách của mình Mission de Phénicie, đưa ra kết luận rằng toàn bộ khu phức hợp không phải là của La Mã và sân vận động chắc chắn là của Phoenicia. |
The show has been released in its entirety as Live Phish Volume 13. Buổi diễn sau này trở thành album Live Phish Volume 13. |
She stated, "Part documentary, part cinematic music video, this Jared Leto-helmed mini-film is touching, sweet, and totally worth watching in its 11-minute entirety." Cô tiếp tục, "Một video âm nhạc vừa có phần tư liệu vừa có chất điện ảnh, bộ phim do Jared Leto làm đạo diễn này thật cảm động, ngọt ngào và rất đáng xem trong toàn bộ 11 phút". |
It was decided on April 4, 1928 by Huber that the island is part of the territory of the Netherlands in its entirety. Ngày 4 tháng 4 năm 1928, Huber tuyên đảo Palmas là một phần của lãnh thổ Hà Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entirety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entirety
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.