stuffed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stuffed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuffed trong Tiếng Anh.
Từ stuffed trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy đủ, đầy, no, no nê, đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stuffed
đầy đủ
|
đầy
|
no
|
no nê
|
đông
|
Xem thêm ví dụ
Stuffed into a trunk, burned alive. Bị nhét vào cốp xe rồi thiêu sống. |
Abura-age can also be stuffed, e.g. with nattō, before frying again. Aburaage cũng có thể được nhồi, ví dụ với nattō, trước khi chiên lại lần nữa. |
Stop, I'm stuffing my face. Dừng lại, bắn hết vào mặt em rồi. |
Also stuffed it with enough tranqs to knock him out for a month. Ngoài ra còn nhét thuốc gây mê đủ để cho hắn gục cả tháng. |
Boxcars stuffed with them arrived daily in New York and Boston. Những chiếc xe thùng chở đầy loài chim này ngày nào cũng lăn bánh vào New York và Boston. |
All right, and I'm gonna win you a giant stuffed panda bear. Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông. |
One girl wanted to be like you so much, she stuffed her pants with a Tootsie Roll. Có cô gái muốn được như cậu đến nỗi cô ấy nhét vào quần mình cái ổ bánh mỳ Tootsie. |
Only two stuffed specimens exist today, in Paris and Vienna. Chỉ có hai mẫu thú nhồi bông tồn tại ngày nay, ở Paris và Vienna. |
You'd be better off balling up that paper and stuffing it under your clothes. Anh sẽ thấy đỡ lạnh nếu cuộn tròn giấy như trái banh và nhét vào trong áo. |
The notes were stuffed inside shoes and left under pillows . Chúng còn được nhét trong giày và để dưới gối . |
A five-foot-long [1.5 m] stuffed toy snake wrapped around a broomstick worked well as the copper serpent of Numbers 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
We'll put packs on our backs Stuffed full of timothy hay Ta sẽ mang những cái túi trên lưng Chất đầy cỏ đuôi mèo |
My stuffed bears. Những chú gấu nhồi bông của con. |
I'm going for that big stuffed tiger. Tôi sẽ kiếm con hổ nhồi bông đó. |
Stuffed zucchini and broccoli. Bí nhồi và rau cải. |
Right Stuf, Inc. released both seasons on R1 DVD in February 3, 2015. Hãng The Stuf Right phát hành cả hai phần trên R1 DVD vào năm 2015. |
People dry out or air out their mattress stuffing on their roofs. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà. |
Mommy took me to Grandma's house after school, and I got a new stuffed Angel Owl for my birthday! Mẹ dẫn con đến nhà bà sau giờ học và con đc tặng 1 con gấu nhân ngày sinh nhật! |
So good interpretation is more about things that are bodged and stuffed and of my world, right? Sự hiểu biết sâu sắc thiên về những gì được nuôi dưỡng trong thế giới quan của tôi, phải không? |
There are children stuffed away all over the world. Chúng bắt trẻ em khắp nơi trên thế giới. |
The pioneers stuffed the trailers with literature in all available languages, hooked them to their bikes, and headed for the harbor. Những người khai thác chất đầy sách báo sẵn có trong nhiều thứ tiếng vào thùng, rồi móc thùng vào xe đạp của họ và chở ra bến tàu. |
The Four Stuffed Treasures "? Nội Tứ Quý à? |
I made a blanket for my stuffed monkey. Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi. |
You got yourself stuffed, huh, Polly, baby? Ăn đầy họng rồi hả, Polly, nhóc? |
My eyes are stuffed. Mắt tôi hoa rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuffed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stuffed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.