stuff up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stuff up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuff up trong Tiếng Anh.

Từ stuff up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịt, lèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stuff up

bịt

verb

lèn

verb

Xem thêm ví dụ

Help us get this stuff up to your camp.
Giúp chúng tôi đem mấy thứ này tới trại của ông.
Dude, you can't just make stuff up.
Bạn hiền, cậu không làm được đâu.
How do we bubble stuff up to the surface that's maybe really creative and interesting?
Làm thế nào để đẩy chúng lên trên bề mặt khi mà chúng có thể thực sự sáng tạo và thú vị?
I know if this stuffs up, I'm in poo-poo land.
Tôi biết cách kiềm hãm những cái đầu nóng.
That's because losers look stuff up while the rest of us are carping'all them diems.
Đó là bởi vì những kẻ thua cuộc luôn tìm từ điển Trong khi những người như bọn chị sống trọn từng khoảnh khắc.
And I like blowing stuff up.
Còn tôi thì thích đốt hơn.
You can't make this stuff up.
Không thể tin được hén.
I used to make stuff up. Right?
Tôi từng tạo ra những thứ này.
You can't make this stuff up.
Cái này không làm giả được đâu.
You want her to blow stuff up.
Ông muốn cô ấy làm nổ các thứ.
I've got that stuff up on YouTube if you want to look at it.
Tôi có để nó trên Youtube nếu các bạn muốn xem.
And for the rest of us, audience members, as listeners, as readers, we eat this stuff up.
Và cho tất cả chúng ta, những khán khả, là thính giả, là đọc giả, chúng thích những chuyện như vậy.
You can just make stuff up or steal stuff.
Bạn có thể bịa chuyện hoặc ăn cắp nội dung.
I thought they'd have cleaned that kind of stuff up.
Tôi tưởng họ sẽ tẩy xóa những thứ như thế.
Well, I never knew her to make stuff up.
tôi chưa từng biết là cổ hay dựng chuyện nữa đấy.
If I were gonna make stuff up do you think I'd take all these notes?
Xin lỗi, nếu tôi có ý định làm thì cô Có đồng ý ghi chép lại cho tôi không?
The ones where you make stuff up?
Ông đang đề cập đến ai?
Well, I was on my break, and I thought I would pick some stuff up and...
Mẹ được nghỉ phép. Và mẹ nghĩ mẹ sẽ làm một số việc...
We have the rest of our lives to dredge stuff up from the past and fight about it.
Chúng ta còn cả quãng đời còn lại để moi móc lại quá khứ và cãi nhau.
Latif Nasser: And I think she's particularly interesting because of where she digs that stuff up, way above the Arctic Circle in the remote Canadian tundra.
Latif Nasser: Và tôi nghĩ cô ấy thực sự thú vị vì nơi mà cô đào được những thứ đó lên ở tận lãnh nguyên Canadian hẻo lánh của vùng Bắc Cực.
Had some personal stuff come up.
Có vài chuyện cá nhân.
But if this stuff goes up everything else in this place will go up with it.
Nhưng nếu cái thứ này có đi lên thì mọi thứ khác ở trong này sẽ bay lên cùng với nó.
Stuff came up.
Có vài chuyện.
I've got some really, really exciting stuff coming up.
Tớ đang có một vài thứ rất, rất hay sắp sửa làm.
We keep blowing up stuff, so we can keep our images clean."
Chúng tôi vẫn tiếp tục khuếch đại chi tiết đó, vì vậy chúng tôi có thể giữ các hình ảnh của mình thật đẹp".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuff up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.