studio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ studio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studio trong Tiếng Anh.
Từ studio trong Tiếng Anh có các nghĩa là xưởng vẽ, Xtuđiô, Phòng quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ studio
xưởng vẽnoun She's in the studio. He's got her in the studio, they're together. Cô ấy vào xưởng vẽ. Ông để cho cô vào và họ ở cùng nhau. |
Xtuđiônoun |
Phòng quaynoun |
Xem thêm ví dụ
The EP was released exclusively through Walmart and consists of a few studio recordings made by Ledet during season 11 of American Idol. EP này được phát hành độc quyền thông qua Walmart dưới định dạng CD và có chứa một số bản thu âm của anh trong quá trình tham gia American Idol mùa thứ 11. |
Back in the studio after 19 months, he was accompanied by Charlie McCoy on bass, Kenny Buttrey on drums, and Pete Drake on steel guitar. Trở lại phòng thu sau 19 tháng, anh mang theo Charlie McCoy trong vai trò chơi bass, Kenny Buttrey chơi trống, và Pete Drake chơi guitar. |
The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt. Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập. |
m b v is the third studio album by rock band My Bloody Valentine, self-released on 2 February 2013. MBV (được viết thành m b v) là album phòng thu thứ ba của ban nhạc rock My Bloody Valentine, được phát hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2013. |
So over the course of two semesters, the Fall and the Spring, the students spend three hours a day every single day in our 4,500 square foot studio/shop space. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
"The Time (Dirty Bit)" is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning. "The Time (Dirty Bit)" là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010). |
I had to follow my heart, and it was already at the place the security guard was talking about, at the studio where I would get my chance. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
The Blu-ray was released on November 18, 2008 simultaneously with Beyoncé's third studio album, I Am... DVD được phát hành ở dạng Blu-ray vào ngày 18 tháng 11 năm 2008 và đồng thời là ngày album phòng thu thứ ba của cô là I Am... |
The studio then announced in July 1954 that production would start in March 1955 with 42 speaking parts and 97 sets. Hãng phim thậm chí còn đi xa hơn khi công bố trong tháng 7 năm 1954 là phim này sẽ bắt đầu quay trong tháng 3 năm 1955 với 42 phần có lời thoại và 97 phần phông cảnh khác nhau. |
In 1930 Stern and Ellen Rosenberg Auerbach founded ringl+pit, a critically acclaimed, prize-winning Berlin based photography and design studio. Vào năm 1930, Stern và Ellen Rosenberg Auerbach thành lập ringl+pit, một studio thiết kế và nhiếp ảnh được trao giải thưởng và được đánh giá cao ở Berlin. |
After the bankruptcy in 1923 of his previous firm, Laugh-O-Gram Studio, Disney moved to Hollywood to join his brother, Roy O. Disney. Sau lần hãng phim trước đó của ông phá sản vào năm 1923, Laugh-O-Gram Films, Disney chuyển Hollywood hợp tác với anh trai, Roy O. Disney. |
Studio albums Energy! Album phòng thu Energy! |
With the success of "My Church", Morris released her major label studio album on June 3, 2016, the week she started a tour with Keith Urban. Với thành công của "My Church", Morris phát hành album phòng thu cho hãng đĩa lớn của cô vào ngày 3 tháng 6 năm 2016, đúng vào tuần cô bắt đầu lưu diễn với Keith Urban. |
The son of a friend of Bartholdi's, U.S. artist John LaFarge, later maintained that Bartholdi made the first sketches for the statue during his U.S. visit at La Farge's Rhode Island studio. Theo người con của họa sĩ Mỹ John La Farge (bạn với Bartholdi) thì nhà điêu khắc Bartholdi cho ra đời phác họa đầu tiên nhân chuyến viếng thăm phòng tranh của La Farge ở Rhode Island, Hoa Kỳ. |
Learn more about Trafficking Studio push-down creatives. Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others. Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác. |
It was canceled due to the termination of Westwood Studios in 2003. Nó đã bị hủy bỏ, do sự chấm dứt của Westwood Studios vào năm 2003. |
The Visual Studio Express edition products are installed with their own AppIds, but the Standard, Professional, and Team Suite products share the same AppId. Các sản phẩm phiên bản Visual Studio Express được cài đặt với AppIds riêng nhưng với các sản phẩm Standard, Professional và Team Suite chia sẻ cùng AppID. |
Near the end of his life he described his love of his art: "Each day I go to my studio full of joy; in the evening when obliged to stop because of darkness I can scarcely wait for the next morning to come ... if I cannot give myself to my dear painting I am miserable." Gần cuối đời, ông miêu tả tình yêu nghệ thuật của mình như sau, "Mỗi ngày tôi đến xưởng vẽ của mình với tất cả niềm vui; vào buổi tối khi bắt buộc vào ngừng vẽ vì bóng tối tôi đều mong ngày hôm sau sẽ đến... |
"Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol. "Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, Vol. |
As of 2015 the band's eight studio albums have sold 12 million copies in the US alone. Năm 2015, cả tám album của ban nhạc đã bán được tổng cộng 12 triệu bản chỉ tính riêng tại Hoa Kỳ. |
It was launched in support of her debut major-label studio album Title (2015), and visited North America, Europe, Asia, and Oceania. Chuyến lưu diễn được tổ chức nhằm hỗ trợ cho album phòng thu đầu tay của cô Title (2015), và sự kiện diễn ra tại Bắc Mỹ, châu Âu, châu Á và châu Đại Dương. |
Although she played a significant role in the creation and management of her public image throughout her career, she was disappointed when she was typecast and underpaid by the studio. Mặc dù luôn đóng vai trò chủ động trong việc sáng tạo và quản lý hình ảnh công chúng của bản thân trong suốt sự nghiệp, cô bày tỏ sự thất vọng khi bị các nhà làm phim giới hạn khả năng sáng tạo và trả lương thấp. |
Italian design studio Pininfarina had wanted to make a special one-off sports car based on the Enzo Ferrari flagship and was looking for a backer. Bài chi tiết: Ferrari P4/5 Pininfarina đã có ý định chế tạo một chiếc siêu xe duy nhất dựa trên mẫu Enzo Ferrari và tìm kiếm nhà tài trợ. |
Several of her early videos were for the V&R Planning studio under the direction of Company Matsuo who was also her lover. Một số video đầu tiên của cô được chuyển nhượng cho cho studio V&R Planning dưới sự chỉ đạo của đạo diễn Company Matsuo đồng thời là tình nhân của cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới studio
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.