stroke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stroke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stroke trong Tiếng Anh.
Từ stroke trong Tiếng Anh có các nghĩa là vuốt ve, nét, đột quỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stroke
vuốt veverb I remember stroking the cat, it was so soft. Con nhớ việc vuốt ve chú mèo, nó thật là mềm quá. |
nétnoun Three strokes, you get the whole bamboo forest. Ba nét bút, bạn nhận được toàn bộ một rừng tre. |
đột quỵverb Anxiety, stroke, Tourette's could all cause eye blinking. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Xem thêm ví dụ
“Well, I thought I was having a stroke, but I guess...I’m not?” “Tôi nghĩ tôi bị một cơn đột quỵ, nhưng tôi đoán là . . . không phải?” |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
I don't think W. G. Grace could have made such confident strokes. Tôi không nghĩ W. |
I had known that she had had a stroke, and that was some 10 years before. Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
Anxiety, stroke, Tourette's could all cause eye blinking. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Every once in a while, he'd lean over, stroke my hair, then touch my neck. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
Now suppose that medical science could eliminate the major causes of death in the elderly—heart disease, cancer, and stroke. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
In 1983, "Days of Our Lives"' Stefano DiMera died of a stroke, but not really, because in 1984 he died when his car plunged into the harbor, and yet he was back in 1985 with a brain tumor. Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não. |
and I will gently stroke your long and beautiful hair once again with my peasant hands. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Stroke you normally think of as damage to the fibers, nothing you can do about it. Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
Fewer strokes among cat owners Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn |
Different strokes. Cơ chế khác nhau. |
The first published proof was by Henry M. Sheffer in 1913, so the NAND logical operation is sometimes called Sheffer stroke; the logical NOR is sometimes called Peirce's arrow. Bằng chứng đầu tiên được xuất bản bởi Henry M. Sheffer năm 1913, nên toán tử logic NAND thỉnh thoảng được gọi là Sheffer stroke; toán tử NOR thỉnh thoảng được gọi là Peirce's arrow. |
Rathebe died on 16 September 2004 from a stroke. Rathebe qua đời vào ngày 16 tháng 9 năm 2004 vì đột quỵ. |
In a single stroke. Chỉ bằng một đòn duy nhất. |
" The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously . " " Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi này là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc . " |
He had a stroke. Bị bại liệt |
Suffer a stroke. Đột quỵ. |
“We had a wonderful bond of communication,” explains Joan, whose husband recently suffered a stroke. Chị Joan, chồng mới đây bị cơn đột quỵ, giải thích: “Chúng tôi rất khăng khít, nói chuyện rất tâm đầu ý hợp. |
Did you know that stroke victims that play virtual reality games show significant advances in recovery than those who don't? Cậu có biết nạn nhân đột quỵ mà chơi trò chơi thực tế ảo cho thấy tiến bộ đáng kể trong việc phục hồi hơn là người không chơi không? |
Aaron, stop stroking the furry wall! Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa. |
Now pivot as you deliver the stroke. Giờ xoay người khi đâm. |
In a bold stroke, German paratroops capture the Belgian fort Eben Emael. 10: Lính dù Đức táo bạo đánh chiếm pháo đài Eben Emael. |
Three years later, he had a second stroke and died peacefully on Wednesday, June 9, 2010. Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010. |
A few years later, he died suddenly of a stroke, leaving behind three gorgeous ranches in North Dakota with a total of more than a thousand acres [400 ha], as well as my uncle’s 640 acre [260 ha] farm in Montana to which he had become heir. Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stroke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stroke
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.