stumbling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stumbling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stumbling trong Tiếng Anh.
Từ stumbling trong Tiếng Anh có các nghĩa là vấp, ngăn chặn, đình trệ, ngừng lại, trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stumbling
vấp
|
ngăn chặn
|
đình trệ
|
ngừng lại
|
trễ
|
Xem thêm ví dụ
(Isaiah 1:25) He also sifts out from among his people those who refuse to submit to the refining process and who “cause stumbling and persons who are doing lawlessness.” Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
We also read at Proverbs 16:18: “Pride is before a crash, and a haughty spirit before stumbling.” Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. |
The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
9 Another example is God’s view of stumbling others. 9 Ví dụ thứ hai là quan điểm của Đức Chúa Trời về việc khiến người khác vấp ngã. |
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
They will stumble. Họ sẽ sẩy chân. |
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
You are a stumbling block to me, because you think, not God’s thoughts, but those of men.” —Matthew 16:23. Ngươi làm gương xấu cho ta; vì ngươi chẳng nghĩ đến việc Đức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta”.—Ma-thi-ơ 16:23. |
But the plan was not without risk: if we chose in mortality not to live according to God’s eternal laws, we would receive something less than eternal life.16 Father knew we would stumble and sin as we learned by experience in mortality, so He provided a Savior to redeem from sin all who repent and to heal the spiritual and emotional wounds of those who obey.17 Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17 |
8 In that day Jehovah will be a defense around the inhabitants of Jerusalem;+ in that day the one who stumbles* among them will be like David, and the house of David like God, like Jehovah’s angel who goes before them. 8 Ngày ấy, Đức Giê-hô-va sẽ là sự phòng thủ xung quanh cư dân Giê-ru-sa-lem;+ ngày ấy, người vấp ngã* giữa họ sẽ như Đa-vít, còn nhà Đa-vít sẽ như vị thần, như thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi trước họ. |
Even those who set their hearts upon divine goals may still occasionally stumble, but they will not be defeated. Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại. |
14 The apostles Paul and Peter, pillars in the Christian congregation, stumbled at times. 14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần. |
Another Stumbling Block Is Refusing to See Sin in Its True Light Một Chướng Ngại Vật Khác Nữa Là Không Chịu Nhìn Tội Lỗi theo Đúng Bản Chất của Nó |
If we stumble, we will rise. Nếu vấp ngã, chúng ta sẽ đứng dậy. |
“We all stumble many times,” says the Bible at James 3:2. Kinh Thánh nói nơi Gia-cơ 3:2: “Chúng ta thảy đều vấp-phạm nhiều cách lắm. |
With such an eye, we can show discernment and walk without stumbling spiritually. Có mắt như thế, chúng ta có thể bày tỏ sự suy xét khôn ngoan và bước đi mà không vấp ngã về thiêng liêng. |
Bill Richardson, U.S. ambassador to the United Nations, put his finger on the main stumbling block to achieving peace in the Middle East, saying simply: “There is a lack of confidence.” Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
(Jude 3, 4, 12, 19) Unquestionably, elders must take a firm position with regard to any who seek to cause divisions, for Paul wrote: “Keep your eye on those who cause divisions and occasions for stumbling contrary to the teaching that you have learned, and avoid them.” Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
□ How could one’s own family prove to be a stumbling block? □ Thế nào chính gia đình mình có thể là cớ vấp phạm? |
As you personally may have seen, the fastest runner may stumble and lose the race. Như chính bạn có lẽ đã thấy, người chạy nhanh nhất có thể bị vấp ngã và thua cuộc. |
Although such instances are rare, faithful Christians are not surprised or stumbled when injustices do occur. Dù những trường hợp như thế là rất hiếm nhưng các tín đồ trung thành không ngạc nhiên hay bị vấp ngã khi điều bất công xảy ra. |
When a Christian finds that a certain style in personal appearance has a disturbing or stumbling effect on others, he can imitate the apostle Paul by placing concern for the spiritual well-being of others ahead of his personal preferences. Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình. |
I've been fascinated with crop diversity for about 35 years from now, ever since I stumbled across a fairly obscure academic article by a guy named Jack Harlan. Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan. |
(Proverbs 18:14) We could even be stumbled and stop associating with the congregation until we feel that justice has been served. (Châm-ngôn 18:14) Chúng ta thậm chí có thể ngã lòng và ngưng kết hợp với hội thánh cho đến khi cảm thấy công lý đã được thực thi. |
18 Speaking of the persecution of God’s people, the angel foretold: “But when they are made to stumble they will be helped with a little help.” 18 Nói về sự bắt bớ dân sự của Đức Chúa Trời, thiên sứ tiên tri: “Nhưng trong khi họ sa-ngã, họ cũng sẽ được cứu một ít” (Đa-ni-ên 11:34a). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stumbling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stumbling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.