strictly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strictly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strictly trong Tiếng Anh.

Từ strictly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngặt, chính xác, nghiêm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strictly

ngặt

adverb

chính xác

adverb

This time strictly for cash.
Lần này thì chính xác là vì tiền.

nghiêm khắc

adverb

I will admit I trained my sons more strictly than the other apprentices.
Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.

Xem thêm ví dụ

This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
In 1919, the French government passed a series of laws that would lay the groundwork for the Appellation d'origine contrôlée (AOC) system that would strictly define winemaking laws and regional boundaries.
Năm 1919, chính phủ Pháp thông qua một loạt đạo luật đã đặt nền móng cho hệ thống Appellation d'origine contrôlée (AOC – loại vang có nguồn gốc xuất xứ được kiểm định), các đạo luật này quy định nghiêm ngặt quá trình làm rượu và ranh giới vùng làm rượu.
I will admit I trained my sons more strictly than the other apprentices.
Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.
Felton’s orders were obeyed with a silent speed that gave a good idea of how strictly he maintained discipline.
Mệnh lệnh của Felten được thi hành mau lẹ và lặng lẽ, chứng tỏ viên trung úy duy trì kỷ luật rất tốt.
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
It's strictly business.
Chuyện làm ăn hẳn hoi đấy.
The strictly defined netchain analysis could not become popular in the field of supply chain management.
Phân tích Mạng lưới chuỗi cung ứng được xác định nghiêm ngặt không thể trở nên phổ biến trong lĩnh vực quản lý chuỗi cung ứng.
This law is strictly enforced.
Đạo luật này được thi hành rất chặt chẽ.
The depositary is strictly liable in the case of a loss of financial instruments it held in custody and it must, without delay, return financial instruments of an identical type or of corresponding amount to the SIF AIF or the AIFM acting for the SIF AIF.
Việc lưu ký phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trong trường hợp mất các công cụ tài chính bị tạm giữ và phải, không chậm trễ, trả lại các công cụ tài chính cùng loại hoặc số tiền tương ứng với SIF AIF hoặc AIFM hoạt động cho SIF AIF.
It was included on Zappa's best of compilation, Strictly Commercial.
Nó được đưa vào album tuyển tập của Zappa, Strictly Commercial.
Consul Antony, I am here strictly as an impartial arbiter.
Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng.
(Carathéodory's extension theorem gives a measure on a measure space that in general contains more measurable sets than the measure space X×Y, so strictly speaking the measure should be restricted to the σ-algebra generated by the products A×B of measurable subsets of X and Y.)
(Định lý mở Carathéodory đưa ra một phép đo trên không gian có thể đo được mà nhìn chung có chứa nhiều tập đo được hơn so với không gian đo được X×Y, vì vậy nói đúng ra các phép đo nên được giới hạn trong đại số sigma được tạo ra bởi các tích A×B của các tập con đo được của X và Y.)
Not strictly an ambigram in the conventional sense.
Không đơn giản là ambigram truyền thống.
10 And thus it became expedient that this law should be strictly observed for the safety of their country; yea, and whosoever was found denying their freedom was speedily aexecuted according to the law.
10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp.
Quirks mode refers to a technique used by some web browsers to maintain backward compatibility with web pages designed for older browsers, instead of strictly complying with W3C and IETF standards in standards mode.
Chế độ quirks là kỹ thuật mà một số trình duyệt web sử dụng để duy trì khả năng tương thích ngược với các trang web được thiết kế cho những trình duyệt cũ hơn thay vì tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn W3C và IETF ở chế độ tiêu chuẩn.
To give his customers a greater feeling of the rarity of his goods, he strictly limited the number of jaspers on display in his rooms at any given time.
Để mang đến cho khách hàng của mình cảm giác tuyệt vời hơn về sự hiếm có của hàng hóa của mình, anh ta đã giới hạn nghiêm ngặt số lượng đồ sứ thạch anh được trưng bày trong kho của mình tại bất kỳ thời điểm nào.
The reference work The Historians’ History of the World observed: “The historical result of [Jesus’] activities was more momentous, even from a strictly secular standpoint, than the deeds of any other character of history.
Tác phẩm tra cứu “Lịch sử thế giới của các sử gia” (The Historians’ History of the World) nhận xét: “Nói theo quan điểm riêng của thế gian, kết quả của các hoạt động [của Giê-su] còn quan trọng hơn là các công trạng của bất cứ nhân vật nào khác trong lịch sử.
Jehovah had them assemble near Mount Sinai, and he said to them: “If you will strictly obey my voice and will indeed keep my covenant, then you will certainly become my special property out of all other peoples.”
Đức Giê-hô-va đã nhóm họ gần núi Si-na-i và phán: “Nếu các ngươi vâng lời ta và giữ sự giao-ước ta, thì trong muôn dân, các ngươi sẽ thuộc riêng về ta [“là cơ nghiệp quý giá của Ta”, Bản Dịch Mới]”.
Paid Ads that feature or promote any of the following content are strictly prohibited.
Chúng tôi nghiêm cấm các quảng cáo trả phí giới thiệu hay quảng bá bất kỳ nội dung nào sau đây.
We also strictly prohibit content related to terrorism, such as content that promotes terrorist acts, incites violence, or celebrates terrorist attacks.
Chúng tôi cũng nghiêm cấm nội dung liên quan đến chủ nghĩa khủng bố, chẳng hạn như nội dung cổ súy hành động khủng bố, kích động bạo lực hoặc ca ngợi các cuộc tấn công khủng bố.
What we do is prolong people's lives, and delay death, and redirect death, but we can't, strictly speaking, save lives on any sort of permanent basis.
Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào.
The boundaries of such places may be defined in cooperation with local or tribal officials, but are not fixed, and do not affect the status of local government or incorporation; the territories thus defined are strictly statistical entities.
Ranh giới của các nơi này có thể được định nghĩa với sự hợp tác của các giới chức bộ lạc hoặc địa phương nhưng không được xác định rõ ràng và không ảnh hưởng gì đến tình trạng của chính quyền địa phương hoặc việc hợp nhất; vì thế lãnh thổ được ấn định chỉ đơn giản là những thực thể dành cho thống kê điều tra dân số.
The remaining Polish population was strictly segregated from the German population and subject to a variety of repressive measures.
Dân số Ba Lan còn lại bị tách biệt khỏi dân số Đức và bị áp dụng các biện pháp đàn áp khác nhau.
The concept of pansexuality deliberately rejects the gender binary, the "notion of two genders and indeed of specific sexual orientations", as pansexual people are open to relationships with people who do not identify as strictly men or women.
Khái niệm toàn tính luyến ái, một cách cân nhắc, bác bỏ khái niệm nhị nguyên giới tính, khái nhiệm "hai giới tính và, thực chất là, thiên hướng tình dục xác định," trong khi người toàn tính luyến ái thì cởi mở về mối quan hệ với những người không tự xác định là nam hoặc nữ.
To raise money for Sport Relief Paige danced the tango on Sport Relief does Strictly Come Dancing with Matt Dawson in March 2008, where they were voted second overall.
Paige nhảy điệu Tango trong chương trình Strictly Come Dancing cùng với Matt Dawson vào tháng 3 năm 2008 để tăng tiền quyên góp cho chương trình Sport Relief, hai người giành vị trí thứ hai trong chương trình này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strictly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.