strew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strew trong Tiếng Anh.
Từ strew trong Tiếng Anh có các nghĩa là rải, vãi, rắc, trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strew
rảiverb |
vãiverb |
rắcverb So the ice cleanses the sea floor and strews the ceiling above with remnants of life from below. Vậy là băng đã quét sạch đáy biển và rắc lên trần ở phía trên những tàn dư sự sống từ bên dưới. |
trảiverb |
Xem thêm ví dụ
“I am strewing it profusely with melodies,” said Théophile, “my music comes from my heart. - Tôi gieo vào vở ca kịch này, - Théophile nói, vô vàn giai điệu, tôi làm nhạc với trái tim của tôi. |
BOY He came with flowers to strew his lady's grave; BOY Ông đi kèm với hoa rải bông nghiêm trọng của phụ nữ; |
22 And so swift and speedy was the war that there was none left to bury the dead, but they did march forth from the shedding of ablood to the shedding of blood, leaving the bodies of both men, women, and children strewed upon the face of the land, to become a prey to the bworms of the flesh. 22 Và chiến tranh xảy ra quá mau lẹ và cấp tốc khiến cho không còn ai ở lại để chôn người chết. Họ đi từ cuộc đổ máu này đến cuộc đổ máu khác, bỏ mặc những xác chết của đàn ông, đàn bà và trẻ con nằm ngổn ngang trên mặt đất, làm mồi cho loài adòi bọ rỉa thịt. |
Many were the reverberations of my mind when I contemplated for a moment the many scenes we had been called to pass through, the fatigues and the toils, the sorrows and sufferings, and the joys and consolations, from time to time, which had strewed our paths and crowned our board. Có nhiều ý nghĩ hiện ra trong trí tôi khi tôi suy ngấm trong một giây lát về nhiều sự kiện mà chúng tôi đã được kêu gọi để trải qua, những nỗi mệt mỏi và sự lao nhọc, những nỗi buồn phiền và đau khồ, và những niềm vui và sự an ủi, mà thinh thoảng nằm rải rác trên lối đi của chúng tôi và ban phước cho cuộc sống của chúng tôi. |
How many scenes of sorrows have strewed our paths together; and yet we meet once more to share again. Có bao nhiêu cảnh buồn phiền đã cùng xảy ra cho cuộc sống của chúng ta; và chúng ta còn gặp nhau để chia sẻ một lần nữa. |
By heaven, I will tear thee joint by joint, And strew this hungry churchyard with thy limbs: Trời, tôi sẽ xé ngươi chung do các liên, rải bông này nhà thờ đói với chi ngươi: |
The obsequies that I for thee will keep, Nightly shall be to strew thy grave and weep. Các đám ma mà tôi cho ngươi sẽ giữ, Nightly được rải bông mộ Chúa và khóc. |
Theirs will be a disgraceful end indeed, for God will strew the bodies —even the entrails— of these wicked ones upon the earth, “like the dung.” Cái chết của họ quả thật sẽ nhục nhã, vì Đức Chúa Trời sẽ rải thi thể—cả ruột—của kẻ ác trên đất, “như phân”. |
So the ice cleanses the sea floor and strews the ceiling above with remnants of life from below. Vậy là băng đã quét sạch đáy biển và rắc lên trần ở phía trên những tàn dư sự sống từ bên dưới. |
We are living in a world strewed with traps and pitfalls that can destroy us. Chúng ta đang sống trong một thế gian đầy cạm bẫy có thể làm chết người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strew
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.