stride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stride trong Tiếng Anh.
Từ stride trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước qua, đi dài bước, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stride
bước quaverb |
đi dài bướcverb |
bướcnoun I saw a man striding toward a parked car. Tôi đã thấy một người đàn ông hối bước đến bãi đỗ xe. |
Xem thêm ví dụ
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Now and then he would stride violently up and down, and twice came an outburst of curses, a tearing of paper, and a violent smashing of bottles. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Riyad Mahrez at Soccerbase "'Unknown' Riyad Mahrez making impressive strides, says Nigel Pearson". Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015. ^ a ă Riyad Mahrez tại Soccerbase ^ “'Unknown' Riyad Mahrez making impressive strides, says Nigel Pearson”. |
His long stride... suggests that he's a young man. Chân hắn bước rất dài. Chứng tỏ hắn là người trẻ tuổi. |
Natco Pharma and Strides Arcolabs have launched their generic version of Oseltamivir, Natflu and Starflu. Natco Pharma và Strides Arcolabs đã cho ra những sản phẩm chung là của Oseltamivir, Natflu và Starflu. |
stride. Đó là bước tiến dài. |
I wanna make meaningful strides toward peace. Tôi muốn có những bước tiến hướng tiến hòa bình. |
More than half of the people with Parkinson 's disease who took part in a small pilot study led by the University of California - San Francisco ( UCSF ) showed small improvements in walking speed , balance and stride length after three months of playing computer-based physical therapy games . Hơn một nửa của những người mắc bệnh Parkinson đã tham gia vào một nghiên cứu thử nghiệm nhỏ được thực hiện bởi Trường điều dưỡng Đại học California - San Francisco ( UCSF ) cho thấy những cải tiến nhỏ trong tốc độ đi bộ , thăng bằng và chiều dài sải chân sau 3 tháng chơi game vật lý trị liệu trên máy tính . |
Control theory made significant strides over the next century. Lý thuyết điều khiển có những bước tiến đáng kể trong 100 năm tiếp theo. |
I'm also very hopeful that in the next decades, we will make big strides on reducing that death rate that has been so challenging in this disease. Tôi cũng rất hy vọng trong những thập niên tới, chúng ta sẽ đạt những kết quả lớn trong việc giảm tỷ lệ tử vong đó luôn là sự trở ngại của căn bệnh này. |
Generally, the faster we walk, the longer our stride; the slower we walk, the shorter. Thông thường, chúng ta càng đi nhanh thì khoảng cách mỗi bước càng dài; càng đi chậm thì khoảng cách càng ngắn. |
If you're a sports star, you'll probably hit your stride in your 20s. Nếu bạn là VĐV thể thao, Bạn có thể sẽ vụt sáng ở độ tuổi 20. |
He urged Church members to lengthen their stride, and his personal motto was simply “Do it.” Ông khẩn nài các tín hữu Giáo Hội tăng gia nỗ lực và phương châm riêng của ông thì rất giản dị “Hãy làm ngay.” |
Look at him stride. Nhìn hắn nghênh ngang kìa. |
Now, solar and wind have been making huge strides, so you hear a lot of talk about how it doesn't really matter, because solar and wind is going to make up the difference. Năng lượng mặt trời và gió đã tạo bước tiến lớn, nên họ hay nói rằng năng lượng hạt nhân không quan trọng, vì năng lượng mặt trời và gió sẽ bù đắp khoảng cách. |
Kimball challenged all present to lengthen their stride in taking the gospel to the entire world. Kimball đã mời tất cả những người hiện diện ở đó cố gắng hơn nữa để mang phúc âm ra khắp thế gian. |
These chains made a “tinkling sound” as a woman walked, and they restricted her stride so that she went along “with tripping steps,” having what might be considered a genteel feminine gait. Khi họ đi các vòng kiềng này kêu leng keng, và họ phải đi từng bước nhỏ, nhờ thế mà có được dáng đi có vẻ tha thướt và yểu điệu của người phái nữ. |
Chester and his antique partner, very distinct and complete, would dodge into view with stride and gestures, as if reproduced in the field of some optical toy. Chester và đối tác đồ cổ của mình, rất khác biệt và đầy đủ, sẽ né tránh xem với sải chân và những cử chỉ, như thể tái tạo trong lĩnh vực của một số đồ chơi quang học. |
We may also call to mind the strides that Jehovah’s organization has made in educating true Christians, in securing legal victories, and even in using the latest technology to carry out God’s will! Chúng ta cũng có thể nhớ đến những bước tiến mà tổ chức của Đức Giê-hô-va đạt được trong việc giáo dục tín đồ chân chính, giành chiến thắng về mặt pháp lý và ngay cả trong việc sử dụng công nghệ hiện đại để thực thi ý muốn của Đức Chúa Trời. |
At the second cataract of the Nile, not far from the Nasser-reservoire at Gebel Sheikh Suliman (Sudan), a large rock cutting depicts a big scorpion figure striding over killed enemies. Một cuộc khai quật nữa ở ghềnh thứ hai của sông Nile, cách không xa Nasser-reservoire tại Gebel Sheikh Suliman (Sudan), tìm thấy một phiến đá mô tả con bò cạp đang bước qua xác kẻ thù bị giết chết. |
The women restrict their stride and walk along “with tripping steps,” cultivating what might be considered a genteel feminine gait. Họ không dám bước dài nhưng bước đi “õng-ẹo”, tạo ra dáng đi thướt tha của phụ nữ. |
However, Natan Guttman, The Forward's Washington bureau chief, dismisses this notion, writing in Moment that while "t is true that Republicans are making small and steady strides into the Jewish community ... a look at the past three decades of exit polls, which are more reliable than pre-election polls, and the numbers are clear: Jews vote overwhelmingly Democratic," an assertion confirmed by the most recent presidential election results. Tuy nhiên, Natan Guttman, giám đốc văn phòng của The Forward ở Washington đã bác bỏ quan điểm này, viết trong Moment rằng mặc dù "đúng là những người Cộng hòa đang tiến một bước nhỏ và vững chắc vào cộng đồng người Do Thái... hãy nhìn vào ba thập niên qua cuộc thăm dò, đáng tin cậy hơn các cuộc thăm dò bầu cử trước, và số liệu rõ ràng: Người Do Thái bỏ phiếu cho Đảng Dân chủ là áp đảo, " một khẳng định được xác nhận bởi các kết quả bầu cử tổng thống Mỹ gần đây nhất. |
Pushes and pops on the stack default to 8-byte strides, and pointers are 8 bytes wide. Push và pop trên ngăn xếp mặc định thành các bước 8 byte và con trỏ rộng 8 byte. |
The recordings of Ben Bernie and Fred Rich (vocal by The Rollickers) made it to the charts in 1930, and the song was also recorded by stride pianist James P. Johnson, clarinetist Artie Shaw and guitarist Les Paul. Các bản ghi của Ben Bernie và Fred Rich đã đưa nó lên bảng xếp hạng vào năm 1930, và bài hát cũng được thu âm bởi nghệ sĩ piano James P. James, nghệ sĩ clarinet Artie Shaw và tay guitar Les Paul. |
So we've made amazing strides in image classification, but what happens when we run our classifier on an image that looks like this? Vậy chúng ta đã tạo ra một bước tiến vượt bậc trong phân lớp hình ảnh, nhưng điều gì xảy ra khi khởi động bộ phân lớp trên một hình ảnh như thế này? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stride
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.