strife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strife trong Tiếng Anh.
Từ strife trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xung đột, bất hòa, cuộc tranh chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strife
sự xung độtnoun Clever manipulation might gain you a little freedom, but in the long run, it only prolongs family strife. Mánh khóe này có thể giúp bạn được toại nguyện lúc đó, nhưng sẽ kéo dài sự xung đột trong gia đình. |
bất hòanoun To create strife between my sister and me. Để gây bất hòa giữa chị em ta? |
cuộc tranh chấpnoun To these conflicts, each religion adds its share of hatred, strife, and murder. Mỗi tôn giáo đóng góp thêm vào các cuộc tranh chấp đó sự thù hằn, tranh đấu và chém giết của họ. |
Xem thêm ví dụ
He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to violent strife.” Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Are we individually and as a people free from strife and contention and united “according to the union required by the law of the celestial kingdom”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
8. (a) What may happen to one who causes jealousy and strife in the congregation? 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ... Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ... |
Let us not build strife where none should exist. Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại. |
On reflecting further it was as easy to be seen that amid the great strife and noise concerning religion, none had authority from God to administer the ordinances of the Gospel. Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm. |
After a time of intense internal strife and environmental challenges, Egypt rebounded with an incredible resurgence of art, architecture and literature. Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học. |
Any joy and happiness would be short-lived if the dead came back to an earth that was filled with strife, bloodshed, pollution, and violence—as is the situation today. Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay. |
The civil strife that followed the end of the German occupation was then raging in Greece. Lúc bấy giờ cuộc nội chiến hoành hành trong nước sau khi quân Đức rút lui khỏi Hy Lạp. |
To create strife between my sister and me. Để gây bất hòa giữa chị em ta? |
“And there were no envyings, nor strifes, nor tumults ... ; and surely there could not be a happier people” (4 Nephi 1:15–16). “Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn ... ; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào mà được hạnh phúc hơn dân này” (4 Nê Phi 1:15–16). |
Well, after all the confessions of wrong by the Roman Catholic Church and other churches, what happened in recent civil strifes in central Africa and Eastern Europe, where large populations of “Christians” were involved? Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia? |
This thrilling narrative relates how a strife-torn nation becomes a prosperous united kingdom under a valiant king. Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm. |
And why are despoiling and violence in front of me, and why does quarreling occur, and why is strife carried?” —Habakkuk 1:2, 3. Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên”.—Ha-ba-cúc 1:2, 3. |
There will be no more sickness, wars, inherited death, persecution, domestic strife, and disappointments. Bệnh tật, chiến tranh, cái chết di truyền, sự bắt bớ, mối bất hòa trong gia đình và sự thất vọng cũng sẽ không còn. |
That could lead to a degree of quarreling and strife. Điều đó có thể dẫn đến cãi vã và tranh chấp. |
Because of the lack of love, the world is filled with friction and strife. Vì thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột. |
This event is known as First Strife of Princes. Vụ việc này được xem là Cuộc xung đột đầu tiên của các vương tử. |
Internal political strife between the different regions intensified even as General Rafael Urdaneta temporarily took power in Bogotá, attempting to use his authority to ostensibly restore order, but actually hoping to convince Bolívar to return to the presidency and the country to accept him. Xung đột chính trị nội bộ giữa các khu vực với nhau tăng lên ngay cả khi Tướng Rafael Urdaneta tạm thời lên nắm quyền ở Bogotá, cố gắng sử dụng quyền lực của mình để lập lại trật tự, nhưng ông thực sự hy vọng thuyết phục Bolívar trở lại làm tổng thống và quốc gia chấp nhận ông. |
To the emperor, Melito courageously wrote: “We bring to you this request alone, that you yourself examine the authors of such strife [the Christians], and judge righteously whether they are worthy of death and punishment or of safety and immunity. Melito can đảm viết cho hoàng đế như sau: “Chúng tôi xin trình lên vua một lời thỉnh cầu duy nhất. Xin vua xét trường hợp của những người [tín đồ Đấng Christ] vì cuộc xung đột xảy ra có liên quan đến họ. Xin vua xét xử họ một cách công minh, xem họ có đáng tội chết, đáng bị trừng phạt hoặc đáng được bảo vệ và miễn tội hay không. |
“Works of the flesh,” such as “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism, enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies, drunken bouts, revelries, and things like these,” will be eliminated, because “those who practice such things will not inherit God’s kingdom.” —Galatians 5:19-21. Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
(Matthew 24:14; 28:19, 20) Is such preaching practical now, when our earth is filled with strife, pollution, poverty, and human suffering? Nhưng sự rao giảng này có thực tế ngày nay không, trong khi trái đất đầy chiến tranh, ô nhiễm, nghèo đói và nhân loại bị đau khổ? |
Although Northern Ireland was largely spared the strife of the civil war, in decades that followed partition there were sporadic episodes of inter-communal violence. Dù Bắc Ireland phần lớn tránh được xung đột trong nội chiến Ireland, song vào các thập niên sau khi phân chia đã xảy ra xung đột lẻ tẻ giữa các cộng đồng. |
23 And in the seventy and ninth year there began to be much strife. 23 Và đến năm thứ bảy mươi chín thì bắt đầu có nhiều tranh chấp. |
10 Presumptuousness leads only to strife,+ 10 Sự tự phụ* chỉ dẫn đến xung đột,+ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strife
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.