stray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stray trong Tiếng Anh.
Từ stray trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạc, lác đác, tản mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stray
lạcverbadjective You will stray from the sayings of knowledge. Con sẽ lạc khỏi các lời tri thức. |
lác đácadjective |
tản mạnadjective |
Xem thêm ví dụ
The southeastern part of the Strait of Tartary was the site of one of the tensest incidents of the Cold War, when on September 1, 1983, Korean Air Lines Flight 007, carrying 269 people including a sitting U.S. congressman, Larry McDonald, strayed into the Soviet air space and was attacked by a Soviet Su-15 interceptor just west of Sakhalin Island. Phần đông nam của eo biển Tatar là nơi đã diễn ra một trong các sự kiện căng thẳng nhất trong Chiến tranh Lạnh, đó là vào ngày 1 tháng 9 năm 1983, Chuyến bay số 007 của Korean Air Lines Flight chở theo 269 người bao gồm một nghị sĩ Hoa Kỳ đang tại nhiệm là Larry McDonald, đã đi lạc vào không phận Liên Xô và bị máy bay đánh chặn Su-15 tấn công ngay phía tây đảo Sakhalin. |
It could have been a stray shot. Có thể đó là đạn lạc. |
This lesson highlights how Alma and others tried to help a group of people who had strayed from the truths of the gospel. Bài học này làm nổi bật cách An Ma và những người khác cố gắng giúp đỡ một nhóm người đã xa rời các lẽ thật của phúc âm. |
Don’t look aside; Not for a moment stray! Chớ đi chệch ra, dù chỉ trong giây lát thôi. |
19 If ever we should stray from “the path of the righteous,” God’s Word can help us to correct our steps. 19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình. |
You will stray from the sayings of knowledge. Con sẽ lạc khỏi các lời tri thức. |
Some of these individuals may have strayed from the flock and have stopped engaging in Christian activities. Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
Call out patterns and strays. Xử lí những kẻ địch bay và đi lẻ. |
Those who stray will have the ability to return and, with help, can find their way back. Những người đi lạc khỏi con đường đều sẽ có khả năng quay trở lại và, với sự giúp đỡ, có thể tìm thấy con đường trở lại. |
As an adopted stray cat, he was the only pet of the Clintons during the early years of the administration, and his likeness hosted the children's version of the White House website. Là một con mèo đi lạc được nhận nuôi, nó là thú cưng duy nhất của gia đình Clinton trong những năm đầu nằm quyền quản lý chính quyền, và nó được yêu thích khi đóng vai trò quản lý phiên bản dành cho trẻ em của trang web Nhà Trắng. |
Alma learned that a group of Nephite dissenters called the Zoramites had strayed from the truth of the gospel. An Ma biết được rằng một nhóm dân Nê Phi ly khai được gọi là dân Giô Ram đã rời xa lẽ thật của phúc âm. |
We should be eager to go out and find them when they stray. Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường. |
Ben Jensen, Chief Technology Officer, Surrey NanoSystems, has explained: "For example, it reduces stray light, improving the ability of sensitive telescopes to see the faintest stars... Ben Jensen, Giám đốc Công nghệ Surrey NanoSystems, giải thích: "Ví dụ, nó làm giảm nhiễu loạn, nâng cao khả năng của các kính viễn vọng nhạy cảm để có thể nhìn thấy những ngôi sao yếu ớt... |
Now you might look at this result and say, okay, sure, on average people are less happy when they're mind-wandering, but surely when their minds are straying away from something that wasn't very enjoyable to begin with, at least then mind-wandering should be doing something good for us. Bây giờ, bạn có thể nhìn vào kết quả này và nói, thì đúng thôi, thông thường người ta ít hạnh phúc hơn khi để tâm trí đi thơ thẩn, nhưng chắc chắn rằng khi tâm trí họ thoát ly khỏi một điều gì đó không mấy thú vị, thì ít ra, sự thơ thẩn của tâm trí đã làm được cái gì đó tốt cho chúng ta. |
Now, the word had a stray n at the front that started as a mistake, but from now on was what the word really was. Bây giờ, từ này đã bị đặt nhầm chữ n vào trước và bắt đầu như một sai lầm, nhưng kể từ đó là nguồn gốc của từ này. |
When a spouse or a child rejects what we know to be true and strays from the path of righteousness, we experience particularly stressful pain, just like the father of the prodigal son in Jesus’s memorable parable (see Luke 15:11–32). Khi một người phối ngẫu hoặc một đứa con từ chối điều chúng ta biết là chân chính và rời xa khỏi con đường ngay chính thì chúng ta đặc biệt cảm nhận được nỗi đau đớn đầy căng thẳng, giống như người cha của đứa con trai hoang phí trong câu chuyện ngụ ngôn đáng nhớ của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Lu Ca 15:11–32). |
So he said exactly how many sheep were left behind while the owner searched for a stray, how many hours workers labored in the vineyard, and how many talents were given in trust. —Matthew 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30. Đó là lý do ngài nói chính xác bao nhiêu con chiên bị bỏ lại trong khi người chủ đi tìm con bị lạc, số giờ người làm công phải làm trong vườn nho, và số ta-lâng được giao.—Ma-thi-ơ 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30. |
He speeds up his walking and, just as he turns the corner, he is hit by a stray bullet. Ông rảo bước và, vừa lúc ông đến góc đường, ông bị trúng đạn. |
For Latter-day Saints, the need to rescue our brothers and sisters who have, for one reason or another, strayed from the path of Church activity is of eternal significance. Đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau, nhu cầu để giải cứu các anh chị em chúng ta là những người không còn tích cực trong Giáo Hội nữa vì lý do này hoặc lý do khác, đều có ý nghĩa vĩnh cửu. |
'It struck me that it is from such as he that the great army of waifs and strays is recruited, the army that marches down, down into all the gutters of the earth. " Nó xảy ra với tôi rằng đó là từ chẳng hạn như ông quân đội của waifs và strays tuyển dụng, quân đội tuần hành xuống, giảm vào tất cả các máng nước của trái đất. |
But their roving eyes strayed away from me Bọn họ đáng sống hay sao! |
* So the shepherd who set off in search of a stray could temporarily leave his remaining sheep in the care of his fellow shepherds. * Vì thế, khi người chăn ấy bắt đầu đi tìm con chiên lạc, ông tạm thời nhờ những người chăn khác trông coi những con còn lại. |
Åsa Wickberg, her owner, says she found her as a stray kitten in 1985. Åsa Wickberg, chủ sở hữu của con mèo cái này nói rằng cô đã tìm thấy nó khi no còn là một con mèo con đi lạc vào năm 1985. |
Jesus, the Good Shepherd, calls out to us when we stray, and if we learn to heed His voice, He leads us to the safe pastures of salvation and eternal life, protecting us from the dangers of death and sin. Chúa Giê Su, Đấng Chăn Lành, kêu gọi chúng ta khi chúng ta đi lạc, và nếu chúng ta biết lưu ý đến tiếng Ngài, thì Ngài dẫn chúng ta đến những đồng cỏ an toàn của sự cứu rỗi và cuộc sống vĩnh cửu, bằng cách bảo vệ chúng ta khỏi những hiểm nguy của cái chết và tội lỗi. |
(Hebrews 5:14) Without God’s standards, our conscience may give us no warning when we stray into a bad course. (Hê-bơ-rơ 5:14) Nếu không, có lẽ lương tâm sẽ không phát tín hiệu báo động khi chúng ta lạc hướng đi vào con đường xấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stray
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.