stratagem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stratagem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stratagem trong Tiếng Anh.
Từ stratagem trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu mẹo, mưu, kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stratagem
mưu mẹonoun All the stratagems of advance and retreat. Tất cả những mưu mẹo áp đảo rồi rút lui. |
mưunoun Every stratagem that could be invented was resorted to for that purpose. Mọi mưu chước có thể nghĩ ra được đều nhằm vào mục đích đó. |
kếnoun |
Xem thêm ví dụ
So, your brother has a stratagem. Vậy là em con đang có mưu kế. |
10 And Moroni also sent unto him, desiring him that he would be afaithful in maintaining that quarter of the land, and that he would seek every opportunity to scourge the Lamanites in that quarter, as much as was in his power, that perhaps he might take again by stratagem or some other way those cities which had been taken out of their hands; and that he also would fortify and strengthen the cities round about, which had not fallen into the hands of the Lamanites. 10 Và Mô Rô Ni còn gởi lời dặn dò ông hãy tận tâm bảo vệ phần lãnh thổ ấy, và ông hãy tìm mọi cơ hội quấy phá dân La Man ở vùng đó, càng nhiều càng tốt tùy theo khả năng của ông, để may ra nhờ mưu lược hay bằng một đường lối nào khác, ông có thể chiếm lại được những thành phố đã bị lấy đi khỏi tay của họ. Và ông cũng phải củng cố và tăng cường những thành phố khác chung quanh chưa bị rơi vào tay dân La Man. |
This stratagem would lead to two battles, the Battle of Castulo and the Battle of Ilorca, which took place within a few days of each other. Mưu mẹo này sẽ dẫn đến 2 trận đánh, trận Castulo và trận Ilorca diễn ra cách nhau chỉ một vài ngày. |
It is mentioned to have a "15th broken moon" in "The Sontaran Stratagem". Nơi đây có "Mặt trăng vỡ thứ 15" như trong tập "The Sontaran Stratagem". |
This latter anecdote also appears in the earlier Stratagems of Frontinus. Giai thoại này cũng xuất hiện trong quyển "Mưu kế" (Stratagems) ra đời trước đó của Frontinus. |
In chapter 3, the book focuses on “stratagem” and goes over how to properly conduct a counterattack. Trong chương 3, cuốn sách tập trung vào "chiến thuật" về thực hiện một cuộc phản công đúng cách. |
Helaman, Gid, and Teomner take the city of Manti by a stratagem—The Lamanites withdraw—The sons of the people of Ammon are preserved as they stand fast in defense of their liberty and faith. Hê La Man, Ghi Đơ và Tê Ôm Nơ chiếm thành phố Man Ti bằng một mưu kế—Dân La Man rút lui—Các con trai của dân Am Môn được bảo tồn khi họ đứng vững trong việc bảo vệ nền tự do và đức tin của họ. |
But it does say in the qu'ran fight and slay the infidels wherever you find them And seize them in every stratagem of war. Nhưng nó nói trong kinh Koran chiến đấu và tiêu diệt những kẻ ngoại đạo bất cứ nơi nào ông tìm thấy họ và nắm bắt họ trong mọi âm mưu chiến tranh. |
The stratagem succeeded. Mưu kế này đã thành công. |
Every stratagem that could be invented was resorted to for that purpose. Mọi mưu chước có thể nghĩ ra được đều nhằm vào mục đích đó. |
The stratagem worked; the Elector asked Leibniz to assist with the redrafting of the legal code for the Electorate. Chiến thuật đó thành công; vị Elector yêu cầu Leibniz giúp ông soạn thảo lại bộ luật cho tỉnh của ông. |
6 And the Lamanites were sallying forth against us from time to time, resolving by stratagem to destroy us; nevertheless we could not come to battle with them, because of their aretreats and their strongholds. 6 Và thỉnh thoảng dân La Man xông ra đánh chúng tôi, chúng quyết dùng mưu kế để hủy diệt chúng tôi; tuy nhiên, chúng tôi không thể giao chiến với chúng vì chúng có những nơi ẩn nấp và các đồn lũy. |
Nephi slays Laban at the Lord’s command and then secures the plates of brass by stratagem—Zoram chooses to join Lehi’s family in the wilderness. Nê Phi giết chết La Ban theo lệnh truyền của Chúa và rồi dùng mưu chước lấy được các bảng khắc bằng đồng—Giô Ram chọn theo gia đình Lê Hi vào vùng hoang dã. |
Ruling requires power and stratagems, but right and wrong cannot be confused! Trị quốc cần quyền lực và mưu lược nhưng không thể lẫn lộn giữa chính và tà. |
The stratagem failed, and although Krum abandoned his siege of the capital, he captured and depopulated Adrianople and Arkadioupolis (Lüleburgaz). Mưu mẹo thất bại và dù cho Krum đã từ bỏ cuộc vây hãm thủ đô, ông cũng chiếm giữ và làm sụt giảm dân số ở Adrianopolis và Arkadioupolis (Lüleburgaz). |
This battle is only mentioned in Stratagems in War by Polyaenus. Trận chiến này chỉ được đề cập đến trong chiến tranh Stratagems của Polyaenus. |
One of the two original partners devised a stratagem with his lawyers to secure for himself a significant financial advantage in the dissolution at the expense of the other partner and his sons. Một trong hai người cộng sự đầu tiên nghĩ ra một mưu kế cùng với các luật sư của mình để bảo đảm một lợi thế tài chính đáng kể trong việc giải thể công ty do người cộng sự kia và các con trai của người ấy trả tiền phí tổn. |
30 Now when we saw that the Lamanites began to grow uneasy on this wise, we were desirous to bring a stratagem into effect upon them; therefore Antipus ordered that I should march forth with my little sons to a neighboring city, aas if we were carrying provisions to a neighboring city. 30 Giờ đây khi chúng tôi thấy dân La Man đã bắt đầu xao xuyến như vậy, thì chúng tôi muốn thực hiện một chiến lược đánh lừa chúng; do đó An Ti Phu ra lệnh cho tôi phải dẫn những đứa con trai nhỏ của tôi đến một thành phố lân cận, giả vờ làm như chúng tôi đang tải lương thực tới một thành phố lân cận. |
In consequence of this, Deiphontes was slain by the stratagems of the sons of Temenos, the eldest of whom, Cisos, became king. Hậu quả là Deiphontes đã bị đám con ruột của Temenos dùng mưu giết đi, người lớn tuổi nhất trong số đó là Cisos trở thành vua. |
For your kingdom you used every stratagems Vì giang sơn Ngươi không từ thủ đoạn nào cả |
Can I rely on your prayers to our heavenly Father on my behalf, and on all the prayers of all my brethren and sisters in England, (whom having not seen, yet I love), that I may be enabled to escape every stratagem of Satan, surmount every difficulty, and bring this people to the enjoyment of those blessings which are reserved for the righteous? Tôi có thể trông cậy vào những lời cầu nguyện của các anh em dâng lên Cha thiên thượng của chúng ta thay cho tôi chăng, và vào tất cả những lời cầu nguyện của tất cả các anh chị em ở nước Anh (là những người tôi chưa gặp nhưng rất yêu mến) chăng, để tôi có thể thoát khỏi mọi mưu kế của Sa Tan, khắc phục mọi khó khăn, và mang đến cho dân này niềm vui của các phước lành đã dành sẵn cho người ngay chính chăng? |
All the stratagems of advance and retreat. Tất cả những mưu mẹo áp đảo rồi rút lui. |
How could he convince the congregation that his conversion was genuine and not a mere stratagem to devastate it further? Làm sao ông có thể thuyết phục hội thánh tin rằng ông thật sự cải đạo chứ không mưu mẹo để phá hoại hội thánh thêm nữa? |
It was a brilliant stratagem, really. Đó là một âm mưu rất to lớn thật đấy. |
28 And thus it came to pass, that by this stratagem we did take possession of the city of Manti without the shedding of blood. 28 Và chuyện rằng, như vậy là nhờ dùng mưu kế này chúng tôi đã chiếm được thành phố Man Ti mà không phải làm đổ máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stratagem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stratagem
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.