rove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rove trong Tiếng Anh.
Từ rove trong Tiếng Anh có các nghĩa là Rôngđen, câu dòng, lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rove
Rôngđenverb |
câu dòngverb |
lang thangverb which has been roving on the surface now for about three years — đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm — |
Xem thêm ví dụ
They were given outstanding insight into God’s Word, being empowered to “rove about” in it and, guided by holy spirit, to unlock age-old mysteries. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
And in fact, Curiosity -- which has been roving on the surface now for about three years -- has really shown us that it's sitting in an ancient river bed, where water flowed rapidly. Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh. |
Retrieved 13 April 2015. "Elsie Augustave: An Interview with the author of The Roving Tree". Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015. ^ a ă â b c “Elsie Augustave: An Interview with the author of The Roving Tree”. |
“As regards Jehovah, his eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” —2 CHRONICLES 16:9. “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9. |
Satan answered Jehovah: “From roving about on the earth and from walking about in it.” Sa-tan đáp lời Đức Giê-hô-va: “Tôi đi đây đó trên đất và dạo quanh nơi ấy”. |
But their roving eyes strayed away from me Bọn họ đáng sống hay sao! |
“As regards Jehovah, his eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn-thành đối với Ngài” (II Sử-ký 16:9). |
As his eyes roved rather aimlessly around the room they settled on Oi, now back at her sewing machine. Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may. |
Her debut novel, The Roving Tree (Akashic Books, 2013), follows a young Haitian adoptee, Iris Odys, through various journeys across the world. Cuốn tiểu thuyết đầu tay của cô, The Roving Tree (Akashic Books, 2013), kể về một người Haiti trẻ tuổi được nhận nuôi, Iris Odys, qua nhiều hành trình khác nhau trên khắp thế giới. |
One of the scriptures he cited in that letter has been indelibly fixed in my mind ever since: “As regards Jehovah, his eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” Tôi vẫn nhớ mãi một trong những câu Kinh Thánh mà anh đã trích dẫn trong thư: “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”. |
If you try this, remember to speak loud enough for everyone to hear, especially if the congregation does not use roving microphones. Nếu thử làm vậy, đừng quên nói lớn để mọi người đều có thể nghe rõ, đặc biệt khi hội thánh không dùng micrô. |
Keep those eyes roving, boys. Chú ý cẩn thận đấy các chim. |
Many will rove about, and the true knowledge will become abundant.” Nhiều kẻ sẽ đi qua đi lại, và sự học-thức sẽ được thêm lên” (Đa-ni-ên 12:4). |
(Deuteronomy 10:15) As the Bible says: “[Jehovah’s] eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” —2 Chronicles 16:9. Như Kinh-thánh có nói, “con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài” (II Sử-ký 16:9). |
+ Many will rove about,* and the true knowledge will become abundant.” + Nhiều người sẽ đi qua đi lại* và sẽ có dư tràn sự hiểu biết thật”. |
And the roving killing machines are here outside the city. Và những cỗ máy giết người đang ở đây bên ngoài thành phố. |
Many will rove about, and the true knowledge will become abundant.” Nhiều kẻ sẽ đi qua đi lại, và sự học-thức sẽ được thêm lên”. |
(Psalm 34:19) Indeed, the Bible tells us that the eyes of Jehovah “are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.”—2 Chronicles 16:9. Thật vậy, Kinh-thánh nói với chúng ta là cặp mắt Đức Giê-hô-va “soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài” (II Sử-ký 16:9). |
Indeed, the eyes of Jehovah “are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” Quả thật, mắt của Đức Giê-hô-va “soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”. |
“As regards Jehovah, his eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” —2 CHRONICLES 16:9 “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9 |
Eight roving camera teams—each team including a lighting cameraman, an assistant, a lighting electrician and a set dresser to deal with any art department issues—worked with the animators to set up shots. Tám nhóm chụp ảnh—mỗi nhóm gồm một thợ quay phim ánh sáng, một trợ lý, một kỹ thuật viên điện điều khiển ánh sáng và một thiết kế trường quay để giải quyết các vấn đề bối cảnh—cùng làm việc với các họa sĩ hoạt hình để dựng cảnh. |
(1 Timothy 1:5) It would certainly be hypocritical for an elder to carry out his spiritual duties while allowing a roving eye to incite in his heart thoughts of committing uncleanness. Chắc chắn một trưởng lão sẽ là giả dối nếu đảm trách các phận sự thiêng liêng trong khi để cho mắt nhìn đàn bà con gái với sự thèm muốn và thúc giục lòng nuôi dưỡng ý tưởng phạm điều nhơ bẩn. |
After 1974 he was appointed as a roving ambassador for the Khmer Republic. Năm 1974, ông được bổ nhiệm làm đại sứ lưu động của Cộng hòa Khmer. |
No more reaving, roving, raiding, or raping. Không lang thang khắp nơi tấn công, cướp bóc, đốt phá và cưỡng hiếp nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rove
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.