stratification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stratification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stratification trong Tiếng Anh.
Từ stratification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xếp thành tầng, thớ tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stratification
sự xếp thành tầngnoun |
thớ tầngnoun |
Xem thêm ví dụ
Another score used to assess bleeding risk on anticoagulation, specifically Warfarin or Coumadin, is the ATRIA score, which uses a weighted additive scale of clinical findings to determine bleeding risk stratification. Một số khác được sử dụng để đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu, đặc biệt là Warfarin hoặc Coumadin, là chỉ số của ATRIA, sử dụng thang điểm các kết quả lâm sàng để xác định sự phân tầng nguy cơ chảy máu. |
A draft of a governmental decree on higher education institutions stratification and ranking has been produced, and the first batch of four universities have been granted complete autonomy in financial management. Hiện đã hoàn thành dự thảo nghị định về phân loại và xếp hạng các trường đại học; 4 trường đại học đầu tiên đã được trao quyền tự chủ hoàn toàn về quản lý tài chính. |
Solid evidence of domesticated C. pepo was found in the Guilá Naquitz cave in the form of increasing rind thickness and larger peduncles in the newer stratification layers of the cave. Bằng chứng vừng chắc của C. pepo được thuần hóa đã được tìm thấy trong Hang Guilá Naquitz ở dạng tăng độ dày vỏ và các nhánh lớn hơn trong các lớp phân tầng mới hơn của hang. |
Marx largely focuses on the capital industrialist society as the source of social stratification, which ultimately results in class conflict. Marx chủ yếu tập trung vào xã hội công nghiệp tư bản là nguồn gốc của sự phân tầng xã hội, cuối cùng dẫn đến xung đột giai cấp. |
Social stratification gradually developed in the form of fortified, hereditary chiefdoms, first seen in the West Slavs areas. Phân tầng xã hội dần dần được phát triển dưới hình thức các vị lãnh đạo được tăng cường, di truyền, được nhìn thấy lần đầu tiên ở khu vực Tây Slavkhu vực. |
Thinking about all those small clues gives us insight about some of the big, abstract ideas within the novel that we can approach in an essay: appearances versus reality, the power of wealth and social stratification, and the unpredictable nature of love and attraction. Những manh mối nho nhỏ đó giúp ta nhìn thấu ý tưởng trừu tượng lớn lao nằm trong cuốn tiểu thuyết mà ta phải phân tích: vẻ ngoài ngược với thực tế, quyền lực giàu có và phân tầng xã hội và sự bất ngờ trong tình yêu và sự quyến rũ |
His three main themes in the essays were the effect of religious ideas on economic activities, the relation between social stratification and religious ideas and the distinguishable characteristics of Western civilisation. Ba luận đề chính của Weber gồm có: Ảnh hưởng của ý thức tôn giáo trên các hoạt động kinh tế, Mối quan hệ giữa sự phân tầng xã hội và tôn giáo, và Những đặc điểm của văn minh phương Tây. |
He also strengthened the social stratification that had already been underway for some time, making eight Xianbei clans and five Han clans particularly honored, and ordering that all political offices be given by clan status, not by abilities, despite heavy opposition by his official Li Chong. Ông cũng tăng cường sự phân tầng xã hội đã được tiến hành trong một thời gian trước đó, phong cho tám gia tộc Tiên Ti và năm gia tộc Hán vinh dự đặc biệt, và ra lệnh rằng tất cả các chức quan sẽ được ban dựa theo vị thế gia tộc, chứ không phải do tài năng, bất chấp sự phản đối mạnh mẽ từ Lý Xung. |
He maintained that if the government did not meddle with the social policy of laissez-faire, a class of genius would rise to the top of the system of social stratification, followed by a class of talent. Ông cho rằng nếu chính phủ không can thiệp vào chính sách laissez-faire, một tầng lớp thiên tài sẽ vươn lên đầu của hệ thống phân tầng xã hội, theo sau bởi một tầng lớp tài năng. |
Inter-stratification of Neanderthal and modern human remains has been suggested, but is disputed. Liên phân tầng (inter-stratification) của người Neanderthal với hài cốt người hiện đại đã được đề xuất , nhưng còn là tranh cãi . |
African-Americans generally shared a common cause in society regardless of their multiracial admixture or social/economic stratification. Người Mỹ gốc Phi chia sẻ với nhau nhiều điều trong xã hội, và vì vậy có chung một chính nghĩa - bất kể những pha trộn đa chủng hoặc những phân tầng về xã hội và kinh tế. |
Joyce Fields wrote that the books illustrate four of the five main topics in a typical first-year sociology class: "sociological concepts including culture, society, and socialisation; stratification and social inequality; social institutions; and social theory". Joyce Fields viết rằng sách Harry Potter minh họa cho bốn trên năm chủ đề chính của chương trình xã hội học của sinh viên năm nhất: "các khái niệm xã hội học bao gồm văn hóa, xã hội và xã hội hóa; sự phân tầng xã hội và bất bình đẳng xã hội; thiết chế xã hội; và lý thuyết xã hội". |
As a result of this density stratification, oceanic crust generally lies below sea level (for example most of the Pacific Plate), while continental crust buoyantly projects above sea level (see the page isostasy for explanation of this principle). Như là kết quả của phân tầng theo tỷ trọng, vỏ đại dương thường nằm bên dưới mực nước biển (hầu hết mảng Thái Bình Dương dưới mực nước biển), trong khi vỏ lục địa nổi cao hơn mực nước biển (xem đẳng tĩnh giải thích về nguyên lý này). |
Hence, the decommodification potential of state benefits is assumed to be low and social stratification high (Ferragina and Seeleib-Kaiser 2011). Do đó, tiềm năng giải phóng các lợi ích của nhà nước được giả định là thấp và phân tầng xã hội cao (Ferragina và Seeleib-Kaiser 2011). |
A 2002 study looking at a randomly selected selection of 1523 patients with osteoporotic fracture found no increased exposure to anticoagulants compared to controls, and neither did stratification of the duration of anticoagulation reveal a trend towards fracture. Một nghiên cứu năm 2002 về một sự lựa chọn ngẫu nhiên của 1523 bệnh nhân bị gãy xương vì loãng xương không thấy phơi nhiễm thuốc chống đông, và sự phân tầng của thời gian chống đông cũng không cho thấy một xu hướng gãy xương. |
In addition, Asclepias syriaca seed needs a period of cold treatment known as stratification before it will germinate. Ngoài ra, hạt giống Asclepias syriaca cần một thời gian xử lý lạnh được gọi là phân tầng trước khi nó nảy mầm. |
Other phenomena are the expansion of Megalithism and the appearance of the first significant economic stratification and, related to this, the first known monarchies in the Balkan region. Một hiện tượng khác là sự mở rộng của Megalithism và sự xuất hiện của sự phân tầng kinh tế đáng chú ý và, liên quan đến nó, những chế độ quân chủ đầu tiên tại vùng Balkan. |
Social Inequality and Social Stratification (1st ed. ed.). Social Inequality and Social Stratification (bằng tiếng Anh) (ấn bản 1). |
Most species require stratification in order to germinate, and some seeds can remain dormant in the soil for several years before germinating. Phần lớn các loài đòi hỏi phải có xử lý hạt nhằm đảm bảo cho việc nảy mầm, và một số hạt có thể duy trì trạng thái ngủ trong đất trong thời gian vài năm trước khi nảy mầm. |
In the centuries preceding Carthaginian and Roman conquest, Iberian settlements grew in social complexity, exhibiting evidence of social stratification and urbanization. Trong những thế kỷ trước khi diễn ra các cuộc chinh phục của người Carthage và La Mã, các khu định cư của người Iberes dần dần trở thành những xã hội phức tạp, cho thấy bằng chứng về sự phân tầng xã hội và đô thị hóa. |
The Seven Basic Tools of Quality designation provides a summary of commonly used tools: check sheets Pareto charts Ishikawa diagrams (Cause-and-effect diagram) control charts histogram scatter diagram stratification These are used in approaches like total quality management and Six Sigma. Bảy công cụ cơ bản về chỉ định chất lượng cung cấp một bản tóm tắt các công cụ thường được sử dụng: giấy kiểm tra Biểu đồ Pareto Biểu đồ Ishikawa (sơ đồ nguyên nhân và kết quả) bảng kiểm soát biểu đồ sơ đồ phân tán phân tầng Chúng được sử dụng trong các phương pháp như Quản lý chất lượng toàn diện và Six Sigma. |
Risk stratification models often lack sensitivity for population groups and do not account for the large number of negative events among the intermediate and low risk groups. Các mô hình phân tầng rủi ro thường thiếu độ nhạy cảm đối với các nhóm dân số và không chiếm số lượng lớn các sự kiện tiêu cực giữa các nhóm rủi ro trung gian và thấp. |
Pecking order is a basic concept in social stratification and social hierarchy that has its counterparts in other animal species, including humans, although the term "pecking order" is often used synonymously. Tôn ti trật tự là một khái niệm cơ bản trong phân tầng xã hội và phân cấp xã hội có các đối tác của nó trong các loài động vật khác, kể cả con người, mặc dù có nhiều thuật ngữ thường được sử dụng đồng nghĩa. |
This stratification has separated people who receive the lifestyle interventions (generally lower and intermediate risk) from the medication (higher risk). Sự phân tầng này đã tách những người nhận được các can thiệp lối sống (thường là rủi ro thấp hơn và trung bình) khỏi thuốc (nguy cơ cao hơn). |
They come from long histories of racism, classism, a society based on race and class stratification. Những vấn đề tôi đang chia sẻ với các bạn đây rất lớn Chúng xuất phát từ lịch sử lâu dài của phân biệt chủng tộc, giai cấp, một xã hội dựa trên chủng tộc và phân tầng giai cấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stratification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stratification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.