stand up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stand up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand up trong Tiếng Anh.
Từ stand up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đứng dậy, cất đầu, đứng lên, về phe với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stand up
đứng dậyverb (rise from a sitting position) You don't have to stand up for me. Anh không cần phải đứng dậy vì tôi. |
cất đầuverb |
đứng lênverb Tom tried to stand up, but he couldn't. Tom đã cố gắng đứng lên, nhưng anh ấy không làm được. |
về phe vớiverb |
Xem thêm ví dụ
Tianjin is famous for its stand up comedy and comedians including Guo Degang and Ma Sanli. Thiên Tân nổi tiếng với những bộ phim hài và hài kịch như Guo Degang và Ma Sanli. |
Loyalty Stands Up to Persecution Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ |
(Daniel 12:1) What does it mean that Jesus ‘stands up’? Giê-su “chỗi-dậy” có nghĩa gì? |
Would the Pakistanis please just stand up please? Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không? |
He always demonstrated courage to stand up for what was right. Ngài luôn luôn chứng tỏ lòng can đảm để đứng lên bênh vực cho điều đúng. |
Your father was very brave and he was always rescuing me from trouble, standing up for me. Bố cháu rất dũng cảm và bố cháu luôn cứu bác khỏi những khó khăn, bảo vệ bác. |
Stand up! Đứng lên! |
That's why you're puking and you can't stand up without screaming. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
"Standing up for Liverpool". Tôi đã quyết định chuyển đến Liverpool." |
It is hard to measure the impact for good each individual can have by standing up inside. Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong. |
Navy diver, stand up. Thợ lặn hải quân, đứng dậy. |
Hsu Bo-Chun stand up and read the next section. Hứa Bác Thuần! |
Standing up for you. Đứng lên vì con. |
(b) When and how does Michael “stand up,” and with what results? (b) Mi-ca-ên “chỗi-dậy” khi nào và như thế nào, và kết quả là gì? |
Could Job’s integrity stand up under test? Khi bị thử thách, Gióp có thể giữ vững sự trung thành không? |
"New and Hot Video: Taylor Swift Debuts 'Ronan' at Stand Up To Cancer Benefit". Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012. ^ “New and Hot Video: Taylor Swift Debuts 'Ronan' at Stand Up To Cancer Benefit”. |
Stand up and click your heels together! Đứng dậy và sắp hàng với nhau! |
You gotta show them you're gonna stand up for yourself in here. Trong này, con phải biết tự bảo vệ bản thân. |
They wore blazers with rolled-up sleeves like female stand-up comics, and they were the popular kids. Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng. |
Standing up for yourself doesn't have to mean embracing violence. Đấu tranh cho bản thân không phải là thoả hiệp với bạo lực |
I am no longer alone when I stand up to speak about these things. Tôi không còn đơn độc khi đứng lên nói về những vấn đề này. |
It's easier if you stand up. Sẽ dễ dàng hơn nếu bạn đứng lên. |
Stand up, fight back! Đứng lên và phản kháng! |
In the back, stand up straight! Các cháu, đứng ngồi thẳng lên nào |
If you could please stand up, [unclear]. Xin anh đứng dậy một chút giúp em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stand up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.