stand in for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand in for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand in for trong Tiếng Anh.

Từ stand in for trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay thế, thay, thấy, thay chân, thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand in for

thay thế

thay

thấy

thay chân

thế

Xem thêm ví dụ

Would you stand in for me tomorrow night?
Tối mai ông thế chỗ cho tôi được không?
Boomako, stand in for this traitor!
Boomako, thế chỗ tên phản bội đó!
So when we perform this sacred ordinance, we are actually standing in for the Savior Himself.
Vậy nên, khi chúng ta thực hiện giáo lễ thiêng liêng này, thì chúng ta thật sự thay mặt cho chính Đấng Cứu Rỗi.
He stands in for his boss, professor Klinger.
Ông ta đi để đại diện cho Sếp thôi, giáo sư Klinger.
As the young man came forward, he motioned for three brethren to follow and stand in for his ordination.
Khi bước đến, người thanh niên đó ra hiệu cho ba người đi theo và đứng chung để làm lễ sắc phong cho anh ta.
The phrase "Proposal name" stands in for the actual proposal name, and "Buyer name" stands in for the actual buyer name.
Cụm từ "Tên đề xuất" là viết tắt của tên đề xuất thực tế và "Tên người mua" là viết tắt của tên người mua thực tế.
The mountain village of Arcinazzo Romano, 40 miles (64 km) from Rome, served as a stand-in for the town of Nazareth.
Làng sơn cước Arcinazzo Romano, cách Roma 40 dặm (64 km), được dùng thay cho thành phố Nazareth.
To stand in for the extinct species, the production team considered using real wolves, but the UK safety laws and close work with child actors made this impractical.
Để quay giống loài đã tuyệt chủng này, nhóm sản xuất xem xét việc sử dụng những con sói thực sự, nhưng luật an toàn của Vương quốc Anh cấm điều này.
But these babies, of course, here stand in for groups of babies, and the differences you're going to see represent average group differences in babies' behavior across conditions.
Nhưng tất nhiên, những em bé này đại diện cho các nhóm em bé khác, và những khác biệt mà các bạn sắp thấy đại diện cho những khác biệt thường gặp trong hành vi trẻ con qua mọi điều kiện.
The 'identifier' (i) part can be any name you choose, and will be used to stand in for each new item in the list, each time through the loop.
Phần 'identifier' (mã nhận dạng) (i) có thể là bất kỳ tên nào bạn chọn và sẽ được sử dụng để đại diện cho mỗi mục mới trong danh sách qua mỗi vòng lặp.
He appeared only once for Darlington in competitive matches, on 16 September 1946, standing in for Tom Kelly at right back in a 4–1 Third Division North defeat away to local rivals Hartlepools United.
Ông chỉ ra sân 1 lần cho Darlington, ngày 16 tháng 9 năm 1946, vào sân thay cho Tom Kelly at hậu vệ phải trong thất bại 4–1 trên sân khách ở Third Division North trước kình địch Hartlepools United.
Many of us are seriously ill and cannot stand in lines for hours to get food.
Nhiều người bị bệnh trầm trọng và không thể đứng sắp hàng hàng giờ để đợi lấy đồ ăn.
By contrast, Sazae-san (meaning "Ms. Sazae") was drawn starting in 1946 by Machiko Hasegawa, a young woman artist who made her heroine a stand-in for millions of Japanese men and especially women rendered homeless by the war.
Tương phản với nó, Sazae-san bắt đầu được vẽ năm 1946 bởi Machiko Hasegawa, một nữ nghệ sĩ trẻ, lại vẽ nên một nữ anh hùng đóng thế cho hàng triệu nam giới Nhật Bản đặc biệt là những người phụ nữa mất nhà cửa do chiến tranh.
Light stands for truth and righteousness, in contrast with darkness, which stands for error and unrighteousness.
Sự sáng có nghĩa là lẽ thật và sự công bình, ngược lại với sự tối tăm, tức sai lầm và không công bình.
6 Let us discuss how Jesus displayed lionlike courage in three ways: in standing up for the truth, in upholding justice, and in facing opposition.
6 Hãy xem ba cách Chúa Giê-su thể hiện sự can đảm: bênh vực sự thật, ủng hộ công lý và đương đầu với sự chống đối.
The Commonwealth of Australia federated in 1901, with women voting and standing for office in some states.
Khối Úc liên bang vào năm 1901, với phụ nữ bỏ phiếu và ứng cử tại một số bang.
Facebook 's icon shift may seem like a relatively minor update , but for some members of LGBT community it 's a sign that social network and other tech products that serve as some sort of stand-in for real-world identity are becoming more inclusive of LGBT people .
Sự thay đổi về biểu tượng của Facebook , có chỉ là môt sự thay đổi nhỏ thôi , nhưng đối với những thành viên của cộng động LGBT đó lại là một giấu hiệu cho thấy mạng xã hội và các sản phẩm công nghệ khác mà đang phục vụ như vai trò thay thế trong cuộc sống thực của con người , đang ngày càng chấp nhận những người LGBT .
You and I can not only survive but prevail, as did Moroni, in our efforts to stand for truth in perilous times.
Các em và tôi không những vượt qua khỏi được mà còn thắng thế, như Mô Rô Ni đã làm, trong các nỗ lực của mình để bênh vực cho lẽ thật trong những thời kỳ khó khăn.
Stand in holy places for your future family.
Hãy đứng vững tại những nơi thánh thiện cho gia đình tương lai của các em.
What SUNDAR stands for, in Hindi, is " attractive. "
SUDAR là từ viết tắt có nghĩa là " hấp dẫn ", theo tiếng Hindi.
What SUNDAR stands for, in Hindi, is "attractive."
SUDAR là từ viết tắt có nghĩa là "hấp dẫn", theo tiếng Hindi.
Stand in holy places for your ancestors.
Hãy đứng vững tại những nơi thánh thiện cho các tổ tiên của các em.
But you and I can not only survive but prevail, as did Moroni, in our efforts to stand for truth in perilous times.
Nhưng các em và tôi không những vượt qua khỏi được mà còn thắng thế, như Mô Rô Ni đã làm, trong các nỗ lực của mình để bênh vực cho lẽ thật trong những thời kỳ khó khăn.
The "D" in Venera-D stands for "dolgozhivushaya," which means "long lasting" in Russian.
Chữ "D" trong Venera-D viết tắt của "dolgozhivushaya", có nghĩa là "lâu dài" bằng tiếng Nga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand in for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stand in for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.