staffing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staffing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staffing trong Tiếng Anh.
Từ staffing trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, biên chế, Tuyển dụng, sự tuyển lựa, đoàn xe ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staffing
nhân viên
|
biên chế
|
Tuyển dụng
|
sự tuyển lựa
|
đoàn xe ray
|
Xem thêm ví dụ
* Greater decision making autonomy in areas such as academic curricula, staffing and budgeting should be encouraged • Cần khuyến khích vai trò tự quyết lớn hơn trong các vấn đề như chương trình giảng dạy học tập, biên chế và ngân sách. |
Mother Earth was staffed by a cadre of radical activists, including Hippolyte Havel, Max Baginski, and Leonard Abbott. Tạ chí Mẹ Trái Đất do một nhóm những nhà hoạt động cấp tiến đảm nhiệm, trong đó có Hippolyte Havel, Max Baginski, và Leonard Abbott. |
The emergency departments of most hospitals operate 24 hours a day, although staffing levels may be varied in an attempt to reflect patient volume. Các khoa cấp cứu ở hầu hết bệnh viện mở cửa 24 giờ mỗi ngày, mặc dù với mức độ nhân viên có thể khác nhau để phản ánh khối lượng bệnh nhân. |
Today, with aid of organizations and governments from Norway to Cuba to Brazil, dozens of new health centers have been built, staffed, and in 35 cases, headed by ELAM graduates. Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM. |
He identified a need for office space that was maintained, staffed, and available for companies to use on a flexible basis and went on to found his first business centre under the name "Regus" in Brussels. Ông nhận thấy được nhu cầu cần có văn phòng làm việc mà được bảo dưỡng, có người hiện diện và luôn sẵn sàng cho các công ty sử dụng một cách linh động và đã tạo ra trung tâm văn phòng đầu tiên của mình tại Brussels, Bỉ. |
The Academy currently manages a network of sixty research institutes and five supporting units staffed by a total of 6,400 employees, over one half of whom are university-trained researchers and Ph.D. scientists. Hiện nay Viện quản lý một mạng lưới gồm 60 viện nghiên cứu và 5 đơn vị hỗ trợ, sử dụng tổng cộng 6.400 nhân viên, trong đó hơn một nửa là những nhà nghiên cứu tốt nghiệp đại học và những nhà khoa học có bằng tiến sĩ. |
A Eurogamer article touched upon "something of a size mismatch" between developer Colossal Order (then staffed by nine people) and Maxis, and their respective ambitions with Skylines and SimCity. Một bài viết của Eurogamer có đề cập đến "thứ gì đó của một kích cỡ không tương xứng" giữa nhà phát triển Colossal Order (số nhân viên về sau lên tới chín người) và Maxis, và tham vọng của mình với Skylines và SimCity. ^ Robert Purchese (ngày 11 tháng 2 năm 2015). |
Sun and his military commander Chiang used Soviet funds and weapons to build an armed force staffed by communist commissars, training its cadres in the Whampoa Military Academy. Sun và chỉ huy quân đội ông Tưởng đã sử dụng quỹ và vũ khí của Liên Xô để xây dựng một lực lượng vũ trang do các ủy ban cộng sản thuê, đào tạo cán bộ của mình trong Học viện Quân sự Whampoa. |
Yours is the privilege to participate in a ward organization that is well staffed. Các anh em có đặc ân để tham gia vào một tổ chức của tiểu giáo khu đã có đầy đủ những người đảm nhiệm tất cả các sự kêu gọi. |
Sixty-one American citizens, including 16 men staffing a NASA satellite tracking station, sought sanctuary in the English Club in Zanzibar Town, and four US journalists were detained by the island's new government. 61 công dân Mỹ, trong đó có 16 nhân viên của một trạm theo dõi vệ tinh của NASA, tìm nơi trú ẩn trong English Club tại thành Zanzibar, và bốn nhà báo Mỹ bị tân chính phủ giam giữ. |
These are staffed by people who are trained to provide assistance. Ở đó có những nhân viên được đào tạo để giúp đỡ bạn. |
A local radio station, 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands, is staffed by community volunteers and provides some local content. Quần đảo có một đài truyền thanh là 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands với nội dung chương trình do các tình nguyện viên địa phương thực hiện. |
Another benefit of the new arrangement is that the doors to the facilities will not need to be staffed and opened as early as when food service volunteers were admitted along with their families. Một lợi ích khác của sự sắp đặt mới này là sẽ không cần phải cắt cử nhân viên canh gác và mở cổng sớm để những người tình nguyện giúp việc cho dịch vụ thực phẩm được vào cùng với gia đình họ. |
Although they were manned by experienced crews, the Greek ships were not designed for warfare, equipped with only light guns and staffed by armed merchantmen. Mặc dù họ là những thủy thủ dày dặn kinh nghiệm, thuyền chiến của Hy Lạp phần lớn chỉ là những thuyền buôn vũ trang, không phải là những thuyền chiến được đóng cho chiến trận, và chỉ được trang bị pháo hạng nhẹ. |
In this dysfunctional economy hospitals and schools had chronic staffing problems, because many nurses and teachers could not afford bus fare to work. Trong nền kinh tế này, hoạt động của nhiều bệnh viện và trường học bị gián đoạn vì nhiều bác sĩ, y tá và giáo viên không có khả năng trả tiền vé xe buýt để làm việc. |
Service-area businesses can't list a 'virtual' office unless that office is staffed during opening hours. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cơ sở khách hàng không được liệt kê văn phòng "ảo" trừ phi văn phòng đó có nhân viên trong giờ làm việc. |
Their management and staffing must not take priority over the needs of the people they are designed to bless and to serve. Việc xúc tiến những chương trình và điều hành nhân viên không được đặt ưu tiên hơn nhu cầu của những người mà họ được chỉ định để ban phước và phục vụ. |
Border posts in the area , which rejects Kosovan independence from Serbia , had been staffed by ethnic Serb police. Các đồn biên phòng trong khu vực này , vốn phản đối sự độc lập của Kosovo khỏi Serbia , đã được cắt đặt người của cảnh sát gốc Serbia . |
The Navy's Blue Angels flight demonstration team is staffed by both Navy and Marine officers and enlisted men, and includes a Marine C-130 Hercules aircraft. Đội bay biểu diễn Blue Angels của Hải quân có cả các sĩ quan và binh sĩ của Hải quân và Thủy quân lục chiến trong đó có một phi cơ C-130 Hercules của Thủy quân lục chiến. |
They would also describe themselves as "centres" or "offices", concerned with trade, tourism, culture or information, thereby emphasising their private and unofficial status, despite being staffed by Ministry of Foreign Affairs personnel. Các cơ cấu này tự mô tả bản thân là "trung tâm" hoặc "văn phòng", quan tâm đến mậu dịch, du lịch, văn hóa hoặc thông tin, do đó nhấn mạnh tình trạng tư nhân và phi chính thức của mình, bất chấp việc cấn bộ là nhân viên của Bộ Ngoại giao. |
In 1857, the school closed again as the demand for priests in Philadelphia prevented adequate staffing, and the crisis of the Panic of 1857 strained the school financially. Năm 1857, trường phải đóng cửa một lần nữa do nhu cầu linh mục ở Philadelphia làm giảm bớt lượng giáo viên, và cuộc khủng hoảng năm 1857 làm cho tình hình tài chính của trường trở nên căng thẳng. |
Today, some hospitals are religious in their name only, whereas others are still partially staffed by members of the clergy. Ngày nay, một số bệnh viện chỉ mang tên liên quan đến tôn giáo, trong khi những bệnh viện khác vẫn có một số nhân viên thuộc hàng giáo phẩm làm việc. |
Sometimes, MSPs act as facilitators who manage and procure staffing services on behalf of the client. Đôi khi, MSP đóng vai trò là người hỗ trợ quản lý và mua sắm dịch vụ nhân sự thay mặt cho khách hàng. |
If you serve customers at your address and want to set a service area, your business location should be staffed by your team and able to receive customers during its stated hours. Nếu bạn phục vụ khách hàng tại địa chỉ của mình và muốn thiết lập khu vực dịch vụ, thì địa điểm kinh doanh của bạn phải có nhân viên trực và có thể tiếp khách vào các giờ làm việc đã nêu. |
Church humanitarian service missionaries, present at her sister’s baptism, invited Ms. Muca to visit an LDS-sponsored clinic staffed with member ophthalmologists from the United States. Những người truyền giáo phục vụ nhân đạo của Giáo Hội, hiện diện tại lễ báp têm của người chị của cô, đã mời Cô Muca đến phòng khám bệnh do Thánh Hữu Ngày Sau tài trợ nơi có tín hữu là bác sĩ nhãn khoa đến từ Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staffing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới staffing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.