squeeze out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squeeze out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squeeze out trong Tiếng Anh.
Từ squeeze out trong Tiếng Anh có nghĩa là nặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squeeze out
nặnverb |
Xem thêm ví dụ
What else can I squeeze out of you? Còn thứ gì em có thể vắt của chị không nhỉ? |
All that's left is a pair of old socks and a tube of toothpaste all squeezed out. Chỉ còn lại một đôi vớ cũ và một tube kem đánh răng đã bóp hết. |
Coconut milk, on the other hand, is obtained by mixing grated coconut flesh with water and then squeezing out the liquid. Còn nước cốt dừa thì được làm bằng cách trộn cơm dừa nạo với nước rồi vắt ra chất lỏng này. |
In the middle, you can see that little structure squeezing out, that's the left ventricle, pushing blood out through the aortic valve. Bạn có thể thấy ở giữa thiết bị đó, cái kết cấu nhỏ đó, đang co bóp ra. |
Charley came bawling into the yard and his face was so swollen that the tears could hardly squeeze out of his eyes. Charley khóc chửi ầm ĩ bước vào trong sân, mặt sưng vù đến nỗi nước mắt không thể lăn ra khỏi mắt. |
The rise of baseball also helped squeeze out other sports such as cricket, which had been popular in Philadelphia prior to the rise of baseball. Sự thăng tiến của bóng chày giúp góp phần loại bỏ các môn khác như cricket, môn phổ biến ở Philadelphia trước khi bóng chày lên ngôi. |
If there is one on my back, can you squeez it out? Nó có sau lưng ta không, phiền ngươi hái cho ta một quả đi? |
“Once you squeeze toothpaste out, you can’t put it back in the tube. “Một khi đã nặn kem đánh răng ra khỏi tuýp, bạn không thể bỏ nó vào trở lại. |
I'm just afraid if I don't come back now, this guy will try and squeeze me out. Em chỉ lo là nếu em không trở lại làm hôm nay, cậu ấy sẽ ở lại và ép em mất việc. |
You just snap them in half, and you squeeze it out. Bạn chỉ cần xé 1 nửa gói và ép cho dung dịch ra hết. |
So, he squeezed money out of you? Vậy, ổng làm tiền hai người? |
A fella down in Santa Fe told me he sells these as fast as a buffalo can squeeze them out. Một anh bạn ở Santa Fe nói với tôi hắn bán thứ này còn nhanh hơn bò rừng rặng nó ra nữa. |
(Genesis 2:18) But if the supervision is too close, if there is no room to take initiative and use her own abilities, a woman can begin to feel that the enjoyment is being squeezed out of her life, and resentment may develop. Nhưng nếu sự giám sát quá chặt chẽ, nếu không có cơ hội nào để phát biểu ý kiến và sử dụng các năng khiếu riêng của nàng, người đàn bà có thể bắt đầu cảm thấy đời sống nàng trở nên mất thú vị và nàng có thể thấy bực bội. |
Grab the stomach like this and squeeze the shit out so they can eat. Bóp bụng nó như thế này nè. nhằm ép phân nó ra để họ ăn. |
That's what's gonna happen as soon as I squeeze the profit out of this company. Đó là điều sẽ xảy ra ngay khi tôi vắt sạch lợi nhuận của công ty này. |
I'm gonna squeeze the crap out of Miriam, soon as the lights go out. Tao sẽ vắt sữa Miriam ngay khi đèn tắt. |
Tim thought I wouldn't be able to squeeze that tagline out of you tonight. Tim nghĩ tôi sẽ không thể nghĩ ra câu khẩu hiệu nào hay trong tối nay. |
Of squeezing the life out of your treacherous, lying throat. Về việc siết chặt hơi thở cuối cùng ra khỏi cuống họng xảo trá của cô. |
Here 's how to squeeze the most juice out of your battery . Sau đây là các cách giúp bạn tối ưu hoá pin của mình . |
We could squeeze my mom and brother out. Chúng ta có thể đuổi cổ mẹ và em trai tôi ra. |
Space squeezes and stretches as it emanates out from these black holes banging on the universe. Khoảng không bị ép và kéo dài khi chúng bất nguồn từ những hố đen này đập vào vũ trụ. |
In May 2010, Kesha's former managers from DAS Communications Inc. filed a lawsuit against her, seeking $14 million from her and $12 million from Luke for commissions on her RCA Records deal, alleging that she had extended the deadline for them to get her a major record label contract and squeezed them out of her career under pressure from Dr. Luke. Các quản lý cũ của Kesha từ công ty DAS Communications đã nộp đơn kiện sau đó, đòi hoa hồng là 14 triệu đô từ Kesha và 12 triệu đô từ Dr. Luke cho hợp đồng của cô với hãng đĩa RCA, cho rằng cô đã gia hạn cho họ để kiếm hợp đồng thu âm rồi đột nhiên bỏ họ đi dưới sự ép buộc của Dr. Luke. |
The traditional method of extracting this oil was to cut the fruit in half, scoop out the pulp, and squeeze the skins so that the essence sprayed out of the colored outer layer of the peels into sponges. Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển. |
So at your house today, Grizmo is an expert at squeezing into small spaces and seeking out and hiding in unconventional spots. Thế nên, ngày nay, khi ở trong nhà bạn, Grizmo là một chuyên gia trong việc len lỏi vào những ngóc ngách, tìm kiếm, lẩn trốn vào những nơi không thể nào ngờ tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squeeze out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squeeze out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.