squealing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squealing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squealing trong Tiếng Anh.
Từ squealing trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản bội, loè loẹt, thét, chói tai, kêu ăng ẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squealing
phản bội
|
loè loẹt
|
thét
|
chói tai
|
kêu ăng ẳng
|
Xem thêm ví dụ
Let me tell you, your mother, bless her, can still make me squeal like a pig. Và để bố cho con biết điều này, mẹ con, cầu trời phù hộ cho bà ấy, vẫn có thể khiến bố, ừm, la lên giống như một con lợn vậy. |
The tape's just a little precaution in case any of you... are rocked by the sudden impulse to squeal like a pig. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Oh, stop your squealing, you little baby. Đừng hét nữa, thằng ranh con. |
They tell me your son... squealed like a girl when they nailed him to the cross. Họ bảo con trai ngươi la khóc như con gái... khi họ đóng đinh nó vào thánh giá. |
The door was slammed closed with an awful squealing noise. Tiếng cánh cửa đóng sầm lại rít lên nghe rợn người. |
Security would come out, brandish their weapons, and then we would squeal with fear and run away, because -- and this is the last rule of social justice comedy -- sometimes it makes you want to take a dump in your pants. Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí, còn chúng tôi co rúm lại trong sợ hãi và bỏ chạy, bởi -- và đây là luật cuối cùng của hài kịch công bằng xã hội -- đôi khi nó làm bạn muốn bĩnh luôn ra quần. |
He'll find him and make him squeal. Hắn sẽ tìm ra thằng đó và bắt thằng đó phun ra hết. |
You get a crazy yen for a fella, and come hot-footing it out here squealing about salvation. Cô thèm muốn một anh chàng và ba chân bốn cẳng chạy ra đây rên la nhờ cứu giúp. |
They heard Marvel squeal like a caught leveret, and forthwith they were clambering over the bar to his rescue. Họ nghe thấy Marvel rít lên như một thỏ con bị bắt, và ngay lập tức họ đã clambering trên các quầy bar để cứu người của mình. |
You filter in the sensation of your grip tightening on the wheel, you feel your blood pressure rise, you hear the squeal of your brakes, and you notice the expression on the face of the other driver as he pulls in front of you and quickly looks away. Bạn sàng lọc cảm giác nắm tay thật chặt vào vô lăng, cảm thấy huyết áp tăng, nghe tiếng phanh thắng " két ", và bạn nhận thấy nét mặt tên tài xế kia khi hắn rờ tới và nhanh chóng quay đi |
If anyone but Pa came near Bunny, Pet squealed with rage and dashed to bite that little girl. Vì ngoại trừ Bố, bất kì ai tới gần Bunny cũng khiến Pet ré lên man rợ nên em bé có thể bị nó cắn. |
The children squealed as they ran through the cheering adults and down the path formed by the spectators. Các trẻ em reo hò khi chúng chạy xuyên qua những người lớn đang cổ vũ và theo con đường tạo thành bởi các khán giả đứng hai bên. |
[ Laughing ] [ Squealing ] [ Farmer ] Guess you'll be staying for supper. ( Laughing ) - ( Squealing ) anh ở lại ăn tối nhé oke nếu anh mời |
Stop your squealing, you dunghill rat. Đừng kêu la nữa, đồ chuột thối! |
"... and those who squeal are usually found dying or dead. "... và những ai chỉ điểm họ luôn luôn từ chết tới bị thương. |
The goat and Loki drew one another back and forth, both squealing loudly. Con dê và Loki kéo qua kéo lại, cả hai hò hét ầm ĩ. |
Tonight most people will be welcomed home by jumping dogs and squealing kids. Tối nay, hầu hết mọi người sẽ về nhà và được chào đón bởi những chú chó đáng yêu và lũ trẻ tinh nghịch. |
You should have heard your brother squeal when I broke his fucking neck! Mày nên nghe thấy tiếng kêu thét của anh mày khi tao bẻ cái cổ chết tiệt của nó! |
She squealed on her roommate and they found her strangled with her own brassiere. Cổ đã chỉ điểm cô bạn cùng phòng... và người ta tìm thấy cổ bị siết cổ bằng chính áo ngực của mình. |
Agatha Danbury didn’t often squeal, but James was her favorite nephew. Agatha Danbury không thường la lên nhưng James là đứa cháu yêu quý của bà. |
After Gaga sings "I'm gonna drink my tears and cry / 'cos I know you love me baby" during the techno-inspired bridge, she alludes to the alleged affair between Marilyn Monroe and John F. Kennedy with the lyrics "Put your hands on me / John F. Kennedy / I'll make you squeal baby", singing in a monotonous, yet seductive tone. Sau khi trình bày hoàn tất phần bridge mang âm hưởng từ dòng nhạc techno gồm các câu như "I'm gonna drink my tears and cry / 'cos I know you love me baby" và phần điệp khúc, Gaga nói bóng gió đến mối tình được cho là giữa Marilyn Monroe và John F. Kennedy qua các câu: "Put your hands on me / John F. Kennedy / I'll make you squeal baby" với một chất giọng đều đều nhưng lại rất gợi tình. |
It's sort of rough, one American squealing on other Americans. Nó có vẻ tồi bại, một người Mỹ chỉ điểm những người Mỹ khác. |
Squeal. Rên la đi. |
I don't want to kill them As long as they don't eat the crops. [ Pig Squealing ] Brought the hog. bố không muốn giết chúng mà ( điêu vãi đái ) chừng nào mà chúng không ăn của chúng ta |
The former subspecies R. indicus, has distinctive markings and a call that is very different from the pig-like squeal of the western races, and is now usually split as a separate species, the brown-cheeked rail. Các phân loài trước đây R. indicus có những dấu hiệu đặc biệt và một tiếng kêu rất khác so với tiếng la ó giống lợn của các giống ở phía Tây, và bây giờ thường được phân chia như là một loài riêng biệt, đường sắt có màu nâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squealing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squealing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.