socialist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ socialist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socialist trong Tiếng Anh.
Từ socialist trong Tiếng Anh có các nghĩa là xã hội chủ nghĩa, người theo chủ nghĩa xã hội, 社會主義. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ socialist
xã hội chủ nghĩaadjectivenoun (of, promoting, practicing, or characteristic of socialism) Our base was attacked by a giant socialist weasel. Căn cứ của chúng ta đã bị một con cáo già xã hội chủ nghĩa tấn công. |
người theo chủ nghĩa xã hộiadjective The only thing I've got against him is he's not a socialist. Điều duy nhất tôi không thích là anh ta không phải người theo chủ nghĩa xã hội. |
社會主義adjective (of, promoting, practicing, or characteristic of socialism) |
Xem thêm ví dụ
Although Glasgow Corporation had been a pioneer in the municipal socialist movement from the late-nineteenth century, since the Representation of the People Act 1918, Glasgow increasingly supported left-wing ideas and politics at a national level. Mặc dù Glasgow Corporation đã đi tiên phong trong phong trào xã hội chủ nghĩa ở thành phố từ cuối thế kỷ XIX, kể từ Đạo luật Đại diện của Nhân dân năm 1918, Glasgow đã ngày càng ủng hộ ý tưởng cánh tả và chính trị ở cấp quốc gia. |
The first Olympiad in a non-socialist country took place 1980 in Linz in Austria, although the Soviet Union did not participate. Olympic đầu tiên không ở một nước xã hội chủ nghĩa đã diễn ra vào năm 1980 ở Linz, nước Áo, mặc dù Liên Xô đã không tham gia. |
In 1970–1973, these strategic differences had become so acute that the Socialist Party of America changed its name to Social Democrats, USA. Trong những năm 1970-1973, những khác biệt chiến lược đã trở nên khẩn cấp và Đảng đã thay đổi tên thành Đảng Dân chủ Xã hội Hoa Kỳ. |
After 1975, the Hoa Hao sect was not recognized as an official religion by the Socialist Republic of Vietnam. Sau năm 1975, Phật giáo Hòa Hảo không được nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam công nhận là một tôn giáo chính thức. |
In 2008, she became candidate of Socialist People's Party to be mayor of the city of Itamaracá. Năm 2008, bà trở thành ứng cử viên Đảng Xã hội Dân chủ (Socialist People's Party) trong chiến dịch bầu thị trưởng thành phố Itamaracá. |
There, once again Erna met with opposition, this time from the Socialist authorities in East Germany. Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức. |
At first opposed to it, in the end Lenin voted for Trotsky's resolution to avoid a split among anti-war socialists. Ban đầu phản đối nó, nhưng cuối cùng Lenin đã ủng hộ giải pháp của Trotsky để tránh sự chia rẽ giữa những người xã hội phản đối chiến tranh. |
Chirac told the Socialist candidate that he wanted to "get rid of Giscard". Chirac đã nói với ứng cử viên Xã hội rằng ông muốn "thoát khỏi Giscard". |
Its current political, ideological and economic system has been termed by its leaders as the "people's democratic dictatorship", "socialism with Chinese characteristics" (which is Marxism adapted to Chinese circumstances) and the "socialist market economy" respectively. Hệ thống chính trị, tư tưởng, và kinh tế hiện tại của Trung Quốc được các lãnh đạo nước này gọi lần lượt là "chuyên chính dân chủ nhân dân", "chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc" và "kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa". |
After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China. Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc. |
A tiny little sliver call themselves libertarians, or socialists, or some other small third party, and the largest block, 40 percent, say they're independents. Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập. |
Prior to the election the Arab Socialist Baath Party had suffered a split, with Regional Secretary Assem Qanso and Numan Shalq heading in different directions. Trước cuộc bầu cử, Đảng Xã hội Phục hưng Ả Rập Ba'ath đã bị chia rẽ giữa bí thư khu vực Assem Qanso và Numan Shalq theo hai chiều hướng khác nhau. |
But the senior Socialist , Francois Hollande , said the deadline could be extended . Nhưng theo ông Francois Hollande , thành viên kỳ cựu của đảng Xã hội , thì hạn chót này có thể kéo dài thêm . |
Paragraph 3 of Chapter 1 of the 1925 Constitution of the RSFSR stated the following: By the will of the peoples of the Russian Socialist Federative Soviet Republic, who decided on the formation of the Union of Soviet Socialist Republics during the Tenth All-Russian Congress of Soviets, the Russian Socialist Federative Soviet Republic, being a part of the Union of Soviet Socialist Republics, devolves to the Union the powers which according to Article 1 of the Constitution of the Union of Soviet Socialist Republics are included within the scope of responsibilities of the government bodies of the Union of Soviet Socialist Republics. Đoạn 3 của Chương 1 của Hiến pháp RS20 1925 đã nêu như sau: Theo ý chí của các dân tộc Cộng sản Liên Xô Xã hội chủ nghĩa Nga, người quyết định thành lập Liên minh các nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết trong Đại hội Xô viết toàn Nga lần thứ X, Cộng hòa Liên Xô Xã hội Nga, là một phần của Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết, chia rẽ với Liên minh các quyền hạn theo Điều 1 của Hiến pháp Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được bao gồm trong phạm vi trách nhiệm của các cơ quan chính phủ Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. |
Keïta quickly established a one-party state, adopted an independent African and socialist orientation with close ties to the East, and implemented extensive nationalization of economic resources. Ngay lập tức Keïta thiết lập một nhà nước đơn đảng, trên vị thế độc lập theo định hướng xã hội chủ nghĩa với các mối quan hệ chặt chẽ với phương Đông, và thực hiện quốc hữu hóa để kiểm soát các nguồn tài nguyên của đất nước. |
The Panhellenic Socialist Movement (PASOK), which he founded and led, was the first non-communist political party in Greek history with a mass-based organization, introducing an unprecedented level of political and social participation in Greek society. Phong trào xã hội Panhellenic (PASOK) mà ông đã sáng lập và lãnh đạo, là đảng chính trị không cộng sản đầu tiên trong lịch sử Hy Lạp với một tổ chức dựa vào quần chúng, và giới thiệu một mức độ chưa từng tham gia chính trị và xã hội Hy Lạp. |
He endured serial persecution under three regimes —Fascists in prewar Hungary, German National Socialists in Serbia, and Communists in cold-war Hungary. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
Royal entered the leadership election of the Socialist Party to replace her former common law husband François Hollande as head of the party. Bài chi tiết: Đại hội Reims Ségolène Royal đã tham gia cuộc bầu cử lãnh đạo Đảng Xã hội để thay thế người chồng theo hôn nhân thực tế cũ Francois Hollande trong cương vị lãnh đạo đảng. |
Well, " free " is just another word for " socialist. " Phải, " miễn phí " chỉ là từ thay thế cho " chủ nghĩa xã hội " |
Thus, Afghanistan's foreign minister commented that Afghanistan was a democratic but not yet socialist republic, while a member of the People's Democratic Party of Afghanistan's Politburo predicted that "Afghanistan will not see socialism in my lifetime" in an interview with a British journalist in 1981. Do đó, Ngoại trưởng Afghanistan cho rằng Afghanistan là nước Cộng hòa Dân chủ nhưng chưa phải là Xã hội chủ nghĩa, Ủy viên Bộ Chính trị Afghanistan dự đoán rằng "Afghanistan chưa thể trở thành quốc gia Xã hội chủ nghĩa trong cuộc đời tôi" trong bài phòng vấn nhà báo Anh năm 1981. |
He was a brilliant orator and skilled parliamentary leader of the socialist opposition to the government of Tsar Nicholas II. Ông là một nhà hùng biện xuất sắc và lãnh đạo nghị viện xuất chúng của phe đối lập xã hội chủ nghĩa đối với chính phủ của Sa hoàng Nicholas II. |
Although Gaddafi no longer held public office or title after 1980, he was accorded the honorifics "Guide of the First of September Great Revolution of the Socialist People's Libyan Arab Jamahiriya" or "Brotherly Leader and Guide of the Revolution" in government statements and the official press. Từ năm 1972, khi Gaddafi thôi giữ chức thủ tướng, ông đã được gán các danh hiệu "Người hướng dẫn cuộc Cách mạng Vĩ đại tháng 9 đầu tiên của Đại dân quốc Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Ảrập Libya" hay "Lãnh đạo và Người hướng dẫn Anh em của cuộc Cách mạng" trong các văn kiện của nhà nước và báo chí chính thức của Libya. |
Under the revised penal code, which will become effective in January 1, 2018, these include “activities aiming to overthrow the people’s administration” (penal code article 109, penalty up to death sentence); “undermining national unity policy” (article 116, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117, penalty up to 20 years); “disrupting security” (article 118, penalty up to 15 years); and “supplemental punishment” which strips former prisoners convicted of “national security” crimes of certain rights, puts them on probation for up to five years, and allows confiscation of part or all of their property (article 122). Theo Bộ luật Hình sự sửa đổi, sẽ có hiệu lực từ ngày mồng 1 tháng Giêng năm 2018, các điều luật đó bao gồm “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109, khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại khối đoàn kết” (điều 116, khung hình phạt tới 15 năm tù); tuyên truyền “chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 118, khung hình phạt tới 15 năm tù); và các “hình phạt bổ sung” tước bỏ một số quyền của những người từng bị xử tù về các tội “an ninh quốc gia,” buộc họ phải chịu quản chế tới năm năm và có thể bị tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản (điều 122). |
Having moved away from the socialist economic model since the mid-1980s and early 1990s, Israel has made dramatic moves toward the free-market capitalist paradigm. Chuyển đổi từ nền kinh tế theo mô hình xã hội từ giữa những năm 1980 và đầu những năm 1990, Israel đã có những bước nhảy vọt tới mô hình kinh tế thị trường tự do. |
She quickly became a noted prodigy in South America, winning many competitions throughout and was able to continue her training at the Minsk Ballet School in the Belorussian Soviet Socialist Republic (now Belarus); returning to Buenos Aires, she was cast as Cupid in a performance of Don Quixote at the Teatro Colón. Cô nhanh chóng trở thành một thần đồng được chú ý ở Nam Mỹ, chiến thắng nhiều cuộc thi và tiếp tục đào tạo tại Trường múa ba lê Minsk ở Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Belorussian (nay là Belarus); trở về Buenos Aires, cô được chọn vào vai Cupid trong một buổi biểu diễn của Don Quixote tại Teatro Colón. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socialist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới socialist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.