sobering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobering trong Tiếng Anh.

Từ sobering trong Tiếng Anh có các nghĩa là grave, dấu huyền, làm rụng rời, nghiêm trang, trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobering

grave

dấu huyền

làm rụng rời

nghiêm trang

trầm

Xem thêm ví dụ

* Teach children to walk in truth and soberness, Mosiah 4:14–15.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
Imagine if he was sober.
Tưởng tượng khi cậu ta cai được xem.
On the whole, Adeimantus comes across as more cautious, more sober-minded, and less creative than his brother Glaucon, Socrates' other major interlocutor in the last nine books of the Republic.
Nhìn chung, Adeimantos được hiểu là người thận trọng hơn, điềm đạm hơn, và ít sáng tạo hơn người em trai Glaucon, một người đối thoại chính khác của Socrates trong chín tập cuối cùng của tác phẩm Nền Cộng Hòa.
4 Those words are encouraging, yet sobering, to all who have taken up the race for life today.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
I'm sober and crazy and I don't know what I might do!
Tôi đang say không rượu và điên đây tôi không biết mình nên làm gì!
However, Jesus’ words are also sobering.
Tuy nhiên, lời Chúa Giê-su cũng gợi suy nghĩ.
When I was sober, I was worried about,
Khi tôi điềm tĩnh, tôi lo lắng về,
14 Sobering words indeed!
14 Những lời này quả là nghiêm trọng!
Aaron, listen, your job is to keep him sober for the next 30 minutes.
Aaron, nghe này, việc của cậu là giữ anh ta tỉnh táo trong 30 phút nữa.
You sober up, you dirty bastard or I'll kill you!
Tỉnh dậy đi, đồ khốn kiếp bẩn thỉu, nếu không tôi sẽ giết anh!
(2 Peter 2:6-8) The very fact that Lot’s daughters got him intoxicated suggests that they realized that he would not consent to having sexual relations with them while he was sober.
(2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ.
His face was impassive as ever, though something sober had melted into his eyes.
Nét mặt ông vẫn thản nhiên như mọi khi, dù một cái gì đó có vẻ điềm tĩnh đã tan ra trong đôi mắt ông
These authors look at several games including the prisoner's dilemma, stag hunt, and the Nash bargaining game as providing an explanation for the emergence of attitudes about morality (see, e.g., Skyrms (1996, 2004) and Sober and Wilson (1999)).
Những tác giả này đã xem xét một số trò chơi bao gồm Song đề tù nhân, săn nai, và trò mặc cả của Nash như để cung cấp một lời giải thích về sự phát triển của các quan điểm về đạo đức(xem, e.g., Skyrms 1996, 2004; Sober và Wilson 1999).
We're safe, sober, both of us.
An toàn, tỉnh táo, cả hai người.
And you're sober.
Và hoàn toàn tỉnh táo.
I observed, however, that one of them held somewhat aloof, and though he seemed desirous not to spoil the hilarity of his shipmates by his own sober face, yet upon the whole he refrained from making as much noise as the rest.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
It is sobering to realize that the fashion-conscious mockers in the great and spacious building were responsible for embarrassing many, and those who were ashamed “fell away into forbidden paths and were lost” (1 Nephi 8:27–28).
Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28).
"Revival" / "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "The Heart Wants What It Wants" (Interlude) "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" (Shortened) "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) / "Nobody" "Feel Me" (Unreleased song) "You Don't Own Me" (Lesley Gore cover) (Interlude) "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (Remix) Notes During the show in Miami, Gomez dedicated "Transfiguration" and "Nobody" to Christina Grimmie.
"Revival" "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) "Nobody" "Feel Me" "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (phối lại) Chú thích Trong buổi trình diễn tại Miami, Gomez đã trình diễn "Transfiguration" và "Nobody" để tưởng niệm Christina Grimmie.
Today and every day, let us remain spiritually sober, alert, and active in Jehovah’s service.
Ngày hôm nay cũng như mỗi ngày, chúng ta hãy tỉnh thức về thiêng liêng, nghiêm chỉnh và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va.
If you must know, we have a longstanding agreement never to go to bed sober.
Chúng ta đã thỏa thuận sẽ không bao giờ đi ngủ trong lúc tỉnh táo.
What sobering reminder do we discern in 2 Chronicles 21:20 in connection with the death of Jehoram?
Chúng ta nhận ra lời cảnh báo nghiêm túc nào từ 2 Sử-ký 21:20 liên quan đến cái chết của Giô-ram?
Either one of you know a fast way to sober a man up?
Hai người có ai biết cách nào để làm cho người ta tỉnh rượu nhanh không?
Maybe I don't recognize you sober.
Có lẽ cháu không nhận ra khi chú tỉnh táo.
Those not eligible for certification, such as sober homes and referral agencies, are not allowed to advertise for drug and alcohol addiction services on Google.
Các công ty không đủ điều kiện để nhận chứng nhận, chẳng hạn như cơ sở cung cấp môi trường sống không nghiện ngập hoặc công ty giới thiệu, không được phép quảng cáo cho các dịch vụ cai nghiện rượu và ma túy trên Google.
The genetically controlled studies have some sobering results.
Các nghiên cứu di truyền có kiểm soát có một số kết quả nghiêm túc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.