sobriety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobriety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobriety trong Tiếng Anh.
Từ sobriety trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiết độ, sự điềm tĩnh, sự điềm đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobriety
sự tiết độnoun |
sự điềm tĩnhnoun |
sự điềm đạmnoun |
Xem thêm ví dụ
This spiritual sobriety is connected with our worship. Sự tỉnh táo thiêng liêng này có liên hệ đến sự thờ phượng của chúng ta. |
Or you could just grow a pair, and... end this idiotic sobriety. Hoặc mày chỉ cần đọc suy nghĩ của hắn |
But great tests and trials were looming on the horizon, and these would call for all the alertness and sobriety the young Hebrews could muster. Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ. |
Two addicts made it to sobriety, only to fall off the wagon. Hai tên nghiện đã cai thành công rồi lại tiếp tục sa ngã. |
Hence, if you choose to drink, it is not wise to set a vague limit that hovers between sobriety and drunkenness. Vì thế, khi quyết định uống rượu mà bạn không đặt trước giới hạn rõ rệt lúc nào nên ngưng uống để không bị say là điều thiếu khôn ngoan. |
I think all along we should have been singing love songs to them, because the opposite of addiction is not sobriety. Tôi nghĩ đáng lẽ lâu nay ta nên hát tình ca cho họ, vì đối trọng của sự nghiện ngập không phải là sự tỉnh táo. |
An old Greek source comments that 'many people have good natural abilities which are ruined by idleness; on the other hand, sobriety, zeal and perseverance can prevail over indolence'. Một nguồn Hy Lạp cổ đại dẫn giải rằng "nhiều người có tài năng thiên bẩm bị hủy hoại bởi sự lười nhác; mặt khác, điềm tĩnh, nhiệt huyết và bền chí có thể chiến thắng lười biếng". |
According to one, during the 16th and 17th centuries, the ostentation, colors, and luxury of gondolas were so exaggerated that in an effort to encourage sobriety, the Venetian Senate was forced to fine the owners of gondolas that were too flashy. Theo một giả thuyết, vào thế kỷ 16 và 17, những chiếc gondola được trang hoàng rực rỡ và lộng lẫy đến độ thượng viện Venice phải phạt các chủ thuyền vì tội quá xa hoa, để khuyến khích người dân làm những chiếc thuyền khiêm tốn hơn. |
Hey, what are the parameters of this sobriety thing you got going? Này, có những giới hạn nào cho cái vẻ điềm tĩnh của cậu thế? |
May God give you wisdom and prudence and sobriety, which I have every reason to believe you will [have]. Cầu xin Thượng Đế ban cho em sự khôn ngoan, thận trọng và điềm tĩnh mà anh có mọi lý do để tin rằng em sẽ có. |
“... Let honesty, and sobriety, and candor, and solemnity, and virtue, and pureness, and meekness, and simplicity crown our heads in every place; and in fine, become as little children, without malice, guile or hypocrisy. “... Hãy để cho tính lương thiện, điềm đạm, bộc trực, trang nghiêm, đức hạnh, sự thanh khiết, tính nhu mì, và giản dị là các đặc tính vinh quang của chúng ta ở mọi nơi; và cuối cùng, chúng ta hãy trở thành giống như các trẻ nhỏ, chằng có ác ý, thủ đoạn hoặc đạo đức giả. |
Those include regular exercise, good sleep habits, and sobriety from drugs and alcohol, not to mention the acceptance and empathy of family and friends. Bao gồm thể dục thường xuyên, thói quen ngủ tốt, sử dụng thuốc và bia rượu điều độ, và nhất là sự chấp nhận và thấu hiểu từ gia đình và bạn bè. |
(1 Timothy 2:9, 10) The word “modesty” carries the thought of self-respect, a sense of honor, sobriety, and moderation. Chữ “khiêm tốn” diễn tả ý tưởng tự trọng, có ý thức về danh dự, sự nghiêm trang và có chừng mực. |
A recovering alcoholic told me that just one drink is the difference between addiction and sobriety. Một người khắc phục được thói nghiện rượu đã nói cho tôi biết rằng chỉ một ly rượu thôi cũng tạo ra điều khác biệt giữa thói nghiện hoặc sự tỉnh táo. |
They've all suffered through my bouts of sobriety. Tất cả bọn họ đều phải chịu đựng sự tỉnh táo của ta. |
The first thing we need to address is your sobriety. Điều đầu tiên chúng ta cần giải quyết là tình trạng rượu chè của cậu. |
Although Vaughan was nervous about performing after achieving sobriety, he received positive reassurance. Mặc dù Vaughan rất lo lắng về việc biểu diễn sau khi cai nghiện thành công, nhưng anh đã nhận được những lời động viên tích cực. |
You really think I'm gonna throw away two years of sobriety for one little high? Bà thật nghĩ rằng tôi bỏ phí 2 năm cai nghiện vì 1 phút phê sao? |
My dear Emma, there is great responsibility resting upon you in preserving yourself in honor and sobriety before them and teaching them right things, to form their young and tender minds that they begin in right paths and not get contaminated when young by seeing ungodly examples.” 8 Emma yêu quý của anh, có một trách nhiệm lớn lao trên vai em trong việc tự giữ mình trong danh dự và điềm tĩnh trước mặt các con và giảng dạy chúng những điều đúng, để uốn nắn ý nghĩ non trẻ của chúng ngõ hầu chúng bắt đầu trên những con đường đúng và không bị nhiễm xấu khi còn trẻ bởi những tấm gương không tin kính.8 |
“After almost two and a half years of sobriety,” she says, “I began to think that just one drink might be all right, just to see how I would handle it. Chị ấy nói: “Sau khi kiêng rượu gần hai năm rưỡi, tôi bắt đầu nghĩ rằng mình có thể uống thử một ly, chỉ để xem tôi sẽ xử lý vấn đề như thế nào mà thôi. |
Please introduce a little sobriety to the affair. Xin vui lòng gặp gỡ điềm đạm thôi nhé. |
“The Elders [should] go forth ... in all meekness, in sobriety, and preach Jesus Christ and Him crucified; not to contend with others on account of their faith, or systems of religion, but pursue a steady course. “Các Anh Cả [cần phải] ra đi... trong tất cả sự nhu mì, điềm tĩnh, và thuyết giảng về Chúa Giê Su Ky Tô và Đấng bị đóng đinh; chớ tranh cãi với những người khác về đức tin của họ, hoặc những hệ thống tôn giáo, mà theo đuổi một hướng đi vững vàng. |
Must you go through various forms of experiences, must you get drunk in order to understand sobriety? Bạn phải trải qua những hình thức khác nhau của trải nghiệm, bạn phải nhậu nhẹt để hiểu rõ trạng thái say xỉn hay sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobriety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sobriety
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.