sobbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobbing trong Tiếng Anh.
Từ sobbing trong Tiếng Anh có nghĩa là thổn thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobbing
thổn thứcadjective I can remember sobbing, tears racing down my face as I gasped for air. Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển. |
Xem thêm ví dụ
Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
I hope you're not turning into one of them sob sisters wants to get caught. Hy vọng mày không bị biến thành đàn bà. |
Well one day, Emma comes in and she hangs her head in her lap, and she sobbed for most of the hour. Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ. |
I can remember sobbing, tears racing down my face as I gasped for air. Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển. |
“The time machine has broken,” he almost sobbed, “and Úrsula and Amaranta so far away!” """Bộ máy thời gian đã hỏng rồi, - ông khóc nức nở, - còn Ucsula và Amaranta lại ở rất xa""." |
As a matter of fact, I'd say on a scale ranging from... ( sobbing ): Sự thật là tớ nói theo mức độ sắp xếp từ |
I walk into my childhood home and faint into my parents' arms, sobbing. Tôi bước vào ngôi nhà thời thơ ấu và ngã quỵ vào lòng cha mẹ, khóc nức nở. |
The less-active returned missionary began to sob. Người đàn ông đó cũng là người truyền giáo đã được giải nhiệm rồi trở nên kém tích cực, bắt đầu khóc nức nở. |
Through sobs she blurted, ‘I’m not sure I believe the Church is true anymore, and I’m scared. Em ấy vừa thổn thức vừa nói: “Em không chắc là em còn tin rằng Giáo Hội là chân chính nữa, em sợ lắm. |
I was unsure of what to say, and Susie could not stop sobbing. Tôi không biết chắc phải nói điều gì, và Susie không thể ngừng khóc. |
At night, she broke into tears, sobbing alone in her bed. Đêm đến, bà bật khóc, thổn thức trên giường một mình. |
As he got out of his car he noticed a young girl sitting on the curb sobbing . Khi vừa bước xuống xe , ông ấy chợt thấy một cô bé ngồi bên vệ đường khóc thút thít . |
Toni, go! ( SOBBING ) Chị Toni, đi! |
"Those were my children , " he said , before collapsing on the ground and sobbing , AP reports . " Đó là các con tôi , " anh ấy kêu lên trước khi quỵ xuống và khóc nức nở , hãng tin AP cho biết . |
With sobs and tears, I apologized to the owner and paid him for the candy bar with a dime that my mother had loaned me (which I had to earn later). Với tiếng khóc nức nở, tôi xin lỗi người chủ tiệm và trả ông tiền cho thỏi kẹo là mười xu mẹ tôi đã cho tôi mượn (mà tôi phải kiếm được số tiền đó sau này). |
Carter, no more sobbing. Carter, đừng khóc nữa. |
" It's no good, " he said, as if sobbing for breath. " Không có gì tốt ", ông nói, như nức nở cho hơi thở. |
And shaking with sobs, she asked for a drink of water. Và, bị những nức nở lay động, nàng hỏi xin một cốc nước. |
In the neighbouring room on the right the sister began to sob. Trong các phòng lân cận bên phải, các em gái bắt đầu khóc. |
This time Martin bared his teeth like a snarling dog, hissing at the sobbing girl. Lần này, Martin nhe răng ra như con thú hung hăng và gầm lên để con bé sợ. |
The poor little thing sobbed again ( or grunted, it was impossible to say which ), and they went on for some while in silence. Người nghèo ít điều khóc nức nở một lần nữa ( hoặc càu nhàu, nó đã không thể nói đó ), và họ tiếp tục trong khi một số trong im lặng. |
She started sobbing and immediately said, "We must make arrangements. Mẹ bắt đầu thổn thức, và đột nhiên nói: "Chúng ta phải sắp xếp. |
At that point, Nicholas felt the Spirit so strongly that he started sobbing. Vào lúc đó, Nicholas cảm thấy Thánh Linh rất mạnh mẽ đến mức anh bắt đầu thổn thức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sobbing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.