slavery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slavery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slavery trong Tiếng Anh.
Từ slavery trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng nô lệ, bợ đỡ, chế độ nô lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slavery
tình trạng nô lệnoun |
bợ đỡnoun |
chế độ nô lệnoun |
Xem thêm ví dụ
Now, modern slavery: according to State Department rough statistics, there are about 800, 000 -- 10 times the number -- that are trafficked across international borders. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Slavery, it's a complicated issue. Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp. |
February 15 – New Jersey becomes the last of the northern United States to abolish slavery. 15 tháng 2 - New Jersey trở thành bang phía bắc cuối cùng xóa bỏ chế độ nô lệ. |
But with the rise of slavery, we were reduced to something new: an export crop. Nhưng với sự lên ngôi của chế độ nô lệ, con người chúng ta đã bị hạ cấp thành một đối tượng mới: hàng xuất khẩu. |
She was born to a wealthy family of farmers and landowners who grew coffee, two years before the end of slavery in Brazil. Cô được sinh ra trong một gia đình giàu có của chủ đất trồng cà phê, hai năm trước khi kết thúc chế độ nô lệ ở Brazil. |
Moses declared in connection with the deliverance of Israel from slavery in Egypt: “It was because of Jehovah’s loving you, and because of his keeping the sworn statement that he had sworn to your forefathers, that Jehovah brought you out with a strong hand.” —Deuteronomy 7:8. Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8. |
Through the wise counsel provided in the Bible, Jehovah frees us from slavery to useless superstitions, and gives us a sure guide leading to a truly happy life under his righteous kingdom. Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài. |
SUDDENLY they were free —after 70 years of slavery! Sau 70 năm nô lệ, đột nhiên họ được tự do! |
Thus we were freed from the thing that most encumbers our lives: the slavery of sin. Nhờ vậy, chúng ta được giải thoát khỏi những gì gây cản trở nhiều nhất cho cuộc sống của chúng ta: đó là sự nô lệ tội lỗi. |
Years earlier they had sold their half brother Joseph into slavery, planning to tell their father that he had been killed by a wild beast. —Genesis 37:18-35. Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35. |
In Suriname, after the abolition of slavery, Chinese workers were encouraged to immigrate as indentured labourers, as were Javanese, between 1890 and 1939. Tại Suriname, sau khi xóa bỏ chế độ nô lệ, công nhân Trung Quốc được khuyến khích nhập cư với tư cách là những người lao động nước ngoài, cũng như người Java, trong khoảng thời gian từ 1890 đến 1939. |
6 “Therefore, say to the Israelites: ‘I am Jehovah, and I will bring you out from under the burdens of the Egyptians and rescue you from their slavery,+ and I will reclaim you with an outstretched* arm and with great judgments. 6 Vì vậy, hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, và ta sẽ đưa các con ra khỏi ách lao dịch của người Ai Cập và giải cứu các con khỏi vòng nô lệ của chúng. + Ta sẽ giành lại các con bằng cánh tay giơ thẳng* và trừng phạt dân Ai Cập cách nặng nề. |
13 “This is what Jehovah the God of Israel says, ‘I made a covenant with your forefathers+ in the day I brought them out of the land of Egypt, out of the house of slavery,+ saying: 14 “At the end of seven years, each of you should free his Hebrew brother who was sold to you and who has served you six years; you must set him free.” 13 “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này: ‘Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi+ vào ngày ta mang chúng ra khỏi xứ Ai Cập, khỏi nhà nô lệ,+ mà phán rằng: 14 “Cuối bảy năm, mỗi người các ngươi phải trả tự do cho anh em người Hê-bơ-rơ đã bị bán cho mình và đã hầu việc mình sáu năm; các ngươi phải trả tự do cho người ấy”. |
Recently, the New York Times reported that between 100,000 and 300,000 American children are sold into sex slavery every year. Gần đây, tờ New York Times báo cáo rằng từ 100.000 đến 300.000 trẻ em Mỹ bị bán làm nô lệ tình dục mỗi năm. |
The shift to a system of African slavery in Virginia was propelled by the legal cases of John Punch, who was sentenced to lifetime slavery in 1640 for attempting to run away, and of John Casor, who was claimed by Anthony Johnson as his servant for life in 1655. Việc chuyển sang một chế độ nô lệ người châu Phi tại Virginia được thúc đẩy theo sau án kiện pháp lý của John Punch, người này bị tuyên án phải làm nô lệ suốt đời vào năm 1640 do cố gắng chạy trốn, và của John Casor, người này bị Anthony Johnson yêu cầu phải làm nô lệ suốt đời cho ông ta vào năm 1655. |
So I'll come back to the story of when I was caught in the prison: I was very happy freeing a dozen children from slavery, handing them over to their parents. Nên tôi quay trở lại với câu chuyện về tôi lúc tôi bị giam trong ngục: Tôi đã rất vui mừng khi giải phóng hàng tá trẻ em khỏi kiếp nô lệ, và giao các em cho phụ huynh chúng. |
Cruelly, they sold Joseph into slavery and tricked their father into believing that Joseph had been killed by a wild beast. —Gen. Tuy nhiên, các anh của Giô-sép ganh tỵ đến nỗi họ không thể nói chuyện tử tế với ông. |
It may be helpful to understand that the Lord used symbolic language relating to divorce and slavery, and the social customs familiar to people of that day, to teach them in an impactful and memorable way. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng Chúa đã sử dụng ngôn ngữ biểu tượng liên quan đến sự ly dị và chế độ nô lệ, và các tập quán xã hội quen thuộc với người dân thời đó, để giảng dạy cho họ trong một cách nhằm mang lại ảnh hưởng mạnh mẽ và đáng nhớ. |
Notes one reference work: “After her husband’s death, normally a widow had to rely on her sons for support; if she had none, she might have to sell herself into slavery, resort to prostitution, or die.” Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”. |
in those who view them, people like you, and I hope that force will ignite a fire, and that fire will shine a light on slavery, for without that light, the beast of bondage can continue to live in the shadows. một nguồn sức mạnh trong người xem, những người như bạn, và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa, ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ, vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối. |
Then they sold Joseph into slavery. Sau đó, họ đã bán chàng làm nô lệ. |
Jehovah made the provision for those of his people who fell into debt to sell themselves into slavery —essentially becoming hired laborers— to pay off their debt. Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ. |
He was of Afro-Mestizo descent, championed the cause of Mexico's common people, and abolished slavery during his brief term as president. Ông là người Afro-Mestizo và người Philippin, đã bảo vệ sự nghiệp của người dân Mexico và bãi bỏ chế độ nô lệ trong nhiệm kỳ ngắn làm tổng thống. |
A biographical article on French Wikipedia portrayed a "Léon-Robert de L'Astran" as an 18th-century anti-slavery ship owner, which led Ségolène Royal, a presidential candidate, to praise him. Một bài viết tiểu sử trên Wikipedia tiếng Pháp mô tả một "Léon-Robert de L'Astran" như một chủ tàu chống nô lệ thế kỷ 18 và Ségolène Royal - một ứng cử viên tổng thống Pháp - ca ngợi ông. |
As time went on, slavery did not get kinder. Qua thời gian, chế độ nô lệ cũng không có gì tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slavery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slavery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.