slater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slater trong Tiếng Anh.
Từ slater trong Tiếng Anh có nghĩa là thợ lợp ngói acđoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slater
thợ lợp ngói acđoanoun |
Xem thêm ví dụ
Moloch said the Comedian mentioned list with his and Slater's name on it. Moloch nói Comedian liệt kê cập danh sách với tên của hắn và Slater trong đó. |
Mr Slater does make a valid point. Anh Slater thực sự đã chỉ ra một luận điểm đúng đắn. |
I was a little street tough that followed Christian Slater around and badgered him. Tôi vào vai một thằng lưu manh đi theo Christian Slater và phá nó. |
Isn't that right, Miss Slater? Đúng không, cô Slater? |
Janey Slater works for Pyramid too? Janey Slater cũng làm việc cho Pyramid à? |
Moloch said the Comedian mentioned list with his and Slater's name on it. Moloch nói rằng Comedian đã nhắc đến một bản danh sách có tên hắn ta và Slater trên đó. |
The other was his senior thesis, on "Forces in Molecules", based on an idea by John C. Slater, who was sufficiently impressed by the paper to have it published. Bài kia là luận văn của ông, về "Các lực trong các phân tử" ("Forces in Molecules"), dựa trên ý tưởng của John C. Slater, người về sau bị ấn tượng bởi nội dung luận văn xuất bản thành một bài báo. |
Initially, Menken and Slater had written a more anthemic version of "I See the Light" before finally re-working it into a gentler, simpler and more folk-oriented song. Ban đầu, Menken và Slater viết một phiên bản "I See the Light" trang trọng hơn, sau đó mới sửa lại thành một ca khúc nhẹ nhàng, đơn giản và mang hơi hướng dân gian hơn. |
Swagger then appeared on Main Event and Superstars, defeating the likes of Stardust, The Miz, Adam Rose and Heath Slater. Sau đó, Swagger xuất hiện trong sự kiện Main Event và Superstars và đánh bại những siêu sao đồng hạng như Stardust, The Miz, Adam Rose và Heath Slater. |
Officer Slater, is that you? Slater, phải anh không? |
Even after Compton's experiment, Niels Bohr, Hendrik Kramers and John Slater made one last attempt to preserve the Maxwellian continuous electromagnetic field model of light, the so-called BKS model. Thậm chí sau thí nghiệm của Compton, Bohr, Hendrik Kramers và John Slater đã thực hiện một cố gắng cuối cùng để ủng hộ mô hình trường điện từ liên tục của Maxwell về ánh sáng, gọi là mô hình BKS. |
On June 26 episode of Raw, Dallas and Axel, now known as The Miztourage, would team with Miz in a six-man tag team match against Ambrose, Heath Slater and Rhyno, with Dallas pinning Rhyno. Vào ngày 26 tháng 6 ở Raw , Dallas và Axel, bây giờ được gọi là The Miztourage, sẽ gia nhập Miz trong một trận đấu sáu người với Ambrose, Heath Slater và Rhyno, với Dallas đóng đinh Rhyno. |
Christian Slater as Elliot Decker, the school crossing guard and self-described "Safety Czar". Christian Slater vai Elliot Decker, bảo vệ người đi đường và tự phong là "Vua An toàn". |
Make the badge proud, Slater. Cho bọn này tự hào về cậu đi, Slater. |
Further successful title defenses against Team Rhodes Scholars and 3MB (Drew McIntyre and Heath Slater) followed throughout December 2012 and January 2013. Xa hơn nữa là bảo vệ thành công chức vô địch trước Team Rhodes Scholars và 3MB (Drew McIntyre và Heath Slater) sau đó trong suốt tháng 12 năm 2012 và tháng 1 năm 2013. |
Beth has secured a rare Slater Bradley as the centerpiece for our pain exhibit. Beth đã đảm bảo là chúng ta sẽ có bức ảnh của Slater Bradley tại triển lãm. |
The following table shows empirically measured covalent radii for the elements, as published by J. C. Slater in 1964. Bảng bên dưới thể hiện bán kính cộng hóa trị được đo đạc thực nghiệm theo xuất bản của J. C. Slater năm 1964. |
Harry Slater from Pocket Gamer stated, "It's not exactly the most exciting post-apocalyptic game out there, but if casual is your bag there's a lot to like here." Harry Slater đến từ Pocket Gamer đã phát biểu, "Đây chưa hẳn là tựa game hậu tận thế tuyệt vời nhất, nhưng nếu bạn thích loại game bất chợt thì có rất nhiều thứ hay ho ở đây." |
Janey Slater works for Pyramid too? Janey Slater cũng làm việc cho Pyramid? |
PETA appealed, and in September 2017, both PETA and the photographer agreed to a settlement in which Slater would donate a portion of future revenues on the photographs to wildlife organizations. PETA kháng cáo, và vào tháng 9 năm 2017, tất cả các bên đã đồng ý thỏa thuận rằng Slater sẽ tặng một phần doanh thu trong tương lai của bức ảnh cho các tổ chức động vật hoang dã. |
In 1994, Cruise starred along with Brad Pitt, Antonio Banderas and Christian Slater in Neil Jordan's Interview with the Vampire, a gothic drama/horror film that was based on Anne Rice's best-selling novel. Năm 1994, Cruise cùng với Brad Pitt, Antonio Banderas và Christian Slater tham gia diễn xuất trong bộ phim Interview with the Vampire của đạo diễn Neil Jordan, một bộ phim chính kịch rùng rợn theo phong cách gothic chuyển thể từ tiểu thuyết Phỏng vấn Ma cà rồng của Anne Rice. |
When it came to writing the film's songs and musical numbers, Menken and Slater "looked for what is going to be an appropriate song moment for the main characters." Khi đi vào thực tế sáng tác các ca khúc cho phim, Menken và Slater "phải tìm một khoảnh khắc thích hợp để hai nhân vật chính hát." |
Slater had published a book containing the photographs through self-publishing company Blurb, Inc. In September 2015, PETA filed a lawsuit against Slater and Blurb, requesting that the monkey be assigned copyright and that PETA be appointed to administer proceeds from the photos for the endangered species' benefit. Slater đã xuất bản một cuốn sách có chứa các bức ảnh thông qua công ty xuất bản bản quyền Blurb, Inc Vào tháng 9 năm 2015, PETA đã đệ đơn kiện Slater và Blurb, yêu cầu rằng con khỉ phải được có bản quyền trên ảnh và PETA được chỉ định để quản lý tiền thu được từ các bức ảnh để hạn chế nguy cơ tuyệt chủng của loài này. |
The second case, that of Oscar Slater, a Jew of German origin who operated a gambling-den, convicted of bludgeoning an 82-year-old woman in Glasgow in 1908, excited Doyle's curiosity because of inconsistencies in the prosecution case and a general sense that Slater was not guilty. Vụ thứ hai, liên quan tới Oscar Slater, một người Đức gốc Do Thái và là người điều hành sòng bạc bị cho là đã dùng dùi cui đánh một phụ nữ 82 tuổi tại Glasgow năm 1908, vụ này đã lôi cuốn sự tò mò của Conan Doyle vì những mâu thuẫn trong quá trình khởi tố và cảm giác chung của mọi người cho rằng Slater đã bị cài bẫy. |
Menken and Slater had originally intended for "I See the Light" to sound more "anthem-like". Menken và Slater ban đầu định để "I See the Light" mang âm hưởng hơi "trang trọng" hơn". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slater
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.