sled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sled trong Tiếng Anh.
Từ sled trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe trượt tuyết, giá trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sled
xe trượt tuyếtverb They built sleds based on a traditional Inuit design. Họ làm xe trượt tuyết dựa trên thiết kế truyền thống của người Inuit. |
giá trượtverb |
Xem thêm ví dụ
In Noelle’s event, the skeleton, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled. Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. |
Later he built a radio from scratch and motorized his sled by welding a propeller and an engine from an old washing machine to the back of it. Sau đó ông đã tạo nên một máy thu thanh từ đầu và cơ giới xe trượt tuyết của mình bằng cách hàn một cánh quạt và một động cơ của một máy giặt cũ vào mặt sau của xe trượt tuyết. |
Due to the success of using sled dogs in the Arctic, it was thought they would be helpful in the Antarctic exploration as well, and many explorers made attempts to use them. Từ sự thành công của việc sử dụng chó kéo xe Bắc Cực, người ta nghĩ chúng cũng sẽ là hữu ích trong việc khám phá Nam Cực, nhiều nhà thám hiểm đã cố gắng sử dụng chúng tại Nam Cực. |
There was serum in Nenana, but the town was 1,100 kilometres (700 miles) away, and inaccessible except by dog sled. Thuốc buộc phải lấy tại Nenana, nhưng thị trấn cách xa Nome 1.100 km (700 dặm), và không thể tiếp cận được ngoại trừ dùng chó kéo xe. |
I'm telling you, crossing these things with 170-pound sled, that sled may as well have weighed 1,700 pounds, because that's what it felt like. Tôi nói rất nghiêm túc, vượt qua nơi đó với đống hành lý nặng gần 80 kg, tôi cảm tưởng như nó nặng tới 800kg vậy. |
In some ways, you are racing down the half-pipe or sled track, and it can be challenging to perform each element or navigate each turn along the way. Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công. |
Sled dogs were used to deliver the mail in Alaska during the late 1800s and early 1900s. Chó kéo xe đã được sử dụng để vận chuyển thư từ tại Alaska trong những năm cuối thập niên 1800 và đầu những năm 1900. |
Husky is a general name for a sled-type of dog used in northern regions, differentiated from other sled-dog types by their fast pulling style. Chó Husky là tên gọi chung cho một loại chó kéo xe được sử dụng ở các vùng phía bắc, khác biệt với các loại chó kéo xe trượt tuyết khác bởi tốc độ kéo xe nhanh của chúng. |
We rode camels in Northern Africa and mushed on dog sleds near the North Pole. Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực. |
Americans then began to import Siberian Huskies to increase the speed of their own dogs, presenting "a direct contrast to the idea that Russian traders sought heavier draft-type sled dogs from the Interior regions of Alaska and the Yukon less than a century earlier to increase the hauling capacity of their lighter sled dogs." Mỹ sau đó bắt đầu nhập khẩu giống Siberian Huskies để tăng tốc độ của những con chó của mình, đã bày ra "một sự tương phản trực tiếp đến suy nghĩ của thương nhân Nga đang tìm cách tăng sức kéo của chó ở khu vực Alaska và Yukon từ hơn một thế kỷ trước để tăng năng lực chuyên chở bằng chó kéo xe nhẹ hơn". |
Because many of the customers that love your dog-sled tours live in Anchorage, you decide to set an additional +20% adjustment for Anchorage. Bởi vì nhiều khách hàng yêu thích du lịch bằng xe trượt tuyết do chó kéo ở Anchorage, bạn quyết định đặt điều chỉnh bổ sung +20% cho Anchorage. |
Well, I'm looking through your catalog here... and I don't see anything about a flying sled with people on the wings! Anh định mang mạng sống của chúng tôi ra đánh cược à? |
Then others like the early European whalers, explorers and fur traders in Canada and North America trained dog-sledding skills from the natives of the Arctic region, and used with great success the Greenland dog when hunting, exploring and traveling across the Arctic regions. Sau đó, những người khác như những người da trắng, thám hiểm và buôn bán lông thú châu Âu ở Canada và Bắc Mỹ đã huấn luyện chó từ những người bản địa của vùng Bắc Cực, và sử dụng thành công lớn cho chó Greenland khi săn bắn, khám phá và đi du lịch khắp các vùng Bắc Cực. |
Roald Amundsen's expedition was planned around 97 sled dogs. Nhà thám hiểm Roald Amundsen đã lên kế hoạch khoảng 97 con chó kéo xe. |
Although still used for recreational dog sledding by some owners, Chinooks today appear to be used largely as family pets. Mặc dù một số chủ sở hữu vẫn sử dụng phương tiện giải trí cho chó kéo, Chinooks ngày nay dường như được sử dụng rộng rãi làm vật nuôi gia đình. |
Mail delivery by dog sled came to an end in 1963 when the last mail carrier to use a dog sled, Chester Noongwook of Savoonga, retired. Kỷ nguyên vận chuyển thư từ bởi chó kéo xe đã kết thúc vào năm 1963 khi lá thư cuối cùng sử dụng chó kéo xe trước khi Chester Noongwook nghỉ hưu tại Savoonga. |
It is defined only by its purpose, which is that of a highly efficient sled dog. Nó được đặt tên chỉ vì mục đích của nó, đó là của một con chó kéo xe rất hiệu quả. |
Pilots nicknamed the Thunderjet "The Lead Sled". Phi công đặt tên lóng cho chiếc Thunderjet là "The Lead Sled." |
The friction between the sled and the sand is taken into account and is measured before the test. Ma sát giữa xe trượt tuyết và cát được đưa vào đo trước khi thử nghiệm. |
“James sat in front on the sled, then George, and then Grandpa, because he was the littlest. “James ngồi phía trước xe, kế là George rồi tới ông nội vì ông nhỏ nhất. |
He skinned the dog and improvised a harness, took the ribcage of the dog and improvised a sled, harnessed up an adjacent dog, and disappeared over the ice floes, shit knife in belt. Ông lột da con chó và làm một bộ yên cương, lấy xương con chó và tạo thành một chiếc xe trượt, đóng yên cương một con chó gần đấy, và biết mất khỏi tảng băng nổi, với con dao phân dắt ở thắt lưng. |
The Alaskan husky is the sled dog of choice for world-class dog sled racing. Chó Husky Alaska là loại chó kéo xe trượt tuyết có đẳng cấp thế giới. |
And then somebody got a lucky shot off with this rocket launcher here... and took out the sled. Sau đó có người đã lãnh 1 cú đạn pháo và thế là bắn phá cả khu này. |
Sled dogs were used until 1992, when they were banned from Antarctica by the Protocol on Environmental Protection to the Antarctic Treaty. Chó kéo xe đã được sử dụng cho đến khi bị cấm vào năm 1992 bởi Hiệp ước về bảo vệ môi trường tại Nam Cực. |
Thanks for penguin sledding with me. Cảm ơn vì đã trượt tuyết cùng tớ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.