slave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slave trong Tiếng Anh.

Từ slave trong Tiếng Anh có các nghĩa là nô lệ, người nô lệ, 奴隸. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slave

nô lệ

noun (person owned by another)

Two slaves, sent from Remus to take my life.
Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi.

người nô lệ

noun (person owned by another)

If a slave died because his master beat him, the master could be punished with death.
Nếu một người nô lệ chết do bị chủ đánh, người chủ có thể bị xử tử.

奴隸

noun (person owned by another)

Xem thêm ví dụ

(Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
I do not trade in slaves.
Tôi không trao đổi nô lệ.
You turned my brother into a goddamn slave.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars.
Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD.
*+ 7 Slave with a good attitude, as to Jehovah*+ and not to men, 8 for you know that whatever good each one does, he will receive this back from Jehovah,*+ whether he is a slave or a freeman.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
A slave is not greater than his master.
Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình.
(Deuteronomy 30:19; 2 Corinthians 3:17) Thus, God’s Word counsels: “Be as free people, and yet holding your freedom, not as a blind for badness, but as slaves of God.”
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Catholics' involvement with the African slave trade (9 August 1993).
Những dính líu của Công giáo trong những cuộc buôn bán nô lệ châu Phi (vào ngày 9 tháng 8 năm 1993).
• How can it be said that the group of anointed Bible Students made up “the faithful and discreet slave” of Matthew 24:45-47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
For, as a janissary, and thus a slave of the sultan, his primary responsibility was to the sultan.
Vì là một janissary, và do đó là nô lệ của Sultan, trách nhiệm chính của ông là đối với Sultan.
Two slaves, sent from Remus to take my life.
Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi.
For Slaves and Servants
Cho nô lệđầy tớ
12 Those who ignore warnings issued by the faithful slave inevitably cause harm to themselves and to their loved ones.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
From these bases, they engaged profitably in the slave and gold trades.
Từ những cứ địa này, họ sinh lời vào việc buôn bán nô lệ và vàng.
Poor people, prisoners, even slaves, could be free.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
These slaves have already cost us a thousand million sesterces.
Những nô lệ này đã lấy của chúng ta một tỷ sesterces.
According to the list of plunder from this campaign, Amenhotep took 101,128 slaves, which is an obviously exaggerated figure.
Theo danh sách chiến lợi phẩm của chiến dịch này, Amenhotep đã bắt 101.128 lệ, đó là rõ ràng là một con số phóng đại.
Castration has been used to create a class of servants or slaves called eunuchs in many different places and eras.
Việc cắt bỏ dương vật đã được sử dụng để tạo ra một tầng lớp người hầu hoặc nô lệ được gọi là hoạn quan ở nhiều nơi khác nhau và thời đại.
6 Then the men of Gibʹe·on sent word to Joshua at the camp at Gilʹgal:+ “Do not forsake* your slaves.
6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông.
17 The faithful and discreet slave today is represented by the Governing Body, who take the lead and coordinate the Kingdom-preaching work throughout the earth.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
(Romans 5:12; 6:16, 17) Inescapably, that is, were it not for the legal remedy that Jehovah provided in order to purchase the freedom of such slaves.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
Terrified of his master, he will not run away, and since he's been treated with cruelty all his life, he passes that down to the younger slaves that he manages.
Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn em quản lý.
(b) How is the Watchtower journal used by “the faithful and discreet slave”?
b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào?
For slaves, conquest normally means little more than a change of masters.
Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ.
9 In emphasizing the need to be watchful, Jesus compared his disciples to slaves awaiting their master’s return from his marriage.
9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.