bondage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bondage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bondage trong Tiếng Anh.
Từ bondage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh nô lệ, cảnh tù tội, sự bó buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bondage
cảnh nô lệnoun In the chart below, the first question—How did they come into bondage?—is answered for you. Trong biểu đồ dưới đây, câu hỏi đầu tiên—Họ đã lâm vào cảnh nô lệ như thế nào?—được trả lời cho các em. |
cảnh tù tộinoun |
sự bó buộcnoun |
Xem thêm ví dụ
The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
I tell of Hercules'twelve labors, like the nemean lion, the apples of the hesperides, the belt of hippolyta with its buxom naked Amazons and exciting bondage. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
“And it came to pass that the voice of the Lord came to them in their afflictions, saying: Lift up your heads and be of good comfort, for I know of the covenant which ye have made unto me; and I will covenant with my people and deliver them out of bondage. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Jesus instituted the Lord’s Evening Meal and was killed on the day of Passover, which was observed “as a memorial” of Israel’s deliverance from Egyptian bondage in 1513 B.C.E. Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN. |
14 In modern times Jehovah has used his anointed watchmen to show meek ones the way to freedom from bondage to false religion. 14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả. |
I fear your mind has followed your body into bondage. Ta sợ rằng trí não ngươi sẽ đưa ngươi vào cảnh nô lệ. |
(Hosea 11:1) Although God had delivered the Israelites from Egyptian bondage, they repaid him with lying and deception. (Ô-sê 11:1) Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh. |
We will do so for the sake of honesthearted people whom she has blinded and held in spiritual bondage. Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả. |
Maugham returned to Britain from his ambulance unit duties in order to promote Of Human Bondage. Maugham từ đơn vị xe cứu thương ở Pháp trở lại Anh để quảng cáo bán quyển Of Human Bondage. |
(Philippians 2:14, 15) The faithless Israelites freed from Egyptian bondage murmured against Moses and Aaron and thus even Jehovah God. (Phi-líp 2:14, 15) Dân Y-sơ-ra-ên thiếu đức tin được giải thoát khỏi vòng nô lệ Ai Cập đã lằm bằm chống lại Môi-se và A-rôn, và như thế cả Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
He will bless His obedient children with freedom from bondage and misery. Ngài sẽ ban phước cho con cái biết vâng lời của Ngài để được tự do khỏi cảnh nô lệ và khổ sở. |
in those who view them, people like you, and I hope that force will ignite a fire, and that fire will shine a light on slavery, for without that light, the beast of bondage can continue to live in the shadows. một nguồn sức mạnh trong người xem, những người như bạn, và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa, ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ, vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối. |
19 And were it not for the interposition of their all-wise Creator, and this because of their sincere repentance, they must unavoidably remain in bondage until now. 19 Và nếu không có sự can thiệp của Đấng Sáng Tạo đầy thông sáng của họ, và sở dĩ có điều này là vì họ đã biết thành thật hối cải, thì mãi tới bây giờ họ vẫn không tránh khỏi vòng nô lệ. |
15 And now the Lord was aslow to hear their cry because of their iniquities; nevertheless the Lord did hear their bcries, and began to soften the hearts of the Lamanites that they began to ease their burdens; yet the Lord did not see fit to deliver them out of bondage. 15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
O Lord God, with a strong hand thou dost bring us out of bitter bondage. Lạy Chúa trời, với bàn tay mạnh mẽ người đã đưa chúng con thoát khỏi cảnh nô lệ lầm than. |
This and many other scriptures testify to us there is hope for the addicted, and this hope comes through the Atonement of the Lord Jesus Christ and by humbling oneself before God, pleading to be freed of the bondage of addiction and offering our whole soul to Him in fervent prayer. Câu thánh thư này cùng nhiều câu thánh thư khác nữa đều làm chứng với chúng ta rằng có hy vọng cho người nghiện ngập và hy vọng này nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như bằng cách hạ mình trước Thượng Đế, cầu khẩn để được giải thoát khỏi vòng nô lệ của thói nghiện ngập và dâng tâm hồn mình lên Ngài trong lời nguyện cầu thiết tha. |
(Psalm 96:10) He also ‘became king’ in 1919 when he demonstrated the power of his kingship by liberating spiritual Israel from bondage to Babylon the Great. (Thi-thiên 96:10) Ngài cũng “trị-vì” vào năm 1919 khi Ngài biểu dương vương quyền của Ngài bằng cách giải thoát dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng khỏi sự tù đày của Ba-by-lôn Lớn. |
Jesus and his apostles had just celebrated the Passover in commemoration of Israel’s deliverance from Egyptian bondage in the 16th century B.C.E. Giê-su và các sứ đồ vừa ăn mừng Lễ Vượt qua để tưởng niệm dân Y-sơ-ra-ên được giải thoát khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô vào thế kỷ 16 trước công nguyên. |
Amulon persecutes Alma and his people—They are to be put to death if they pray—The Lord makes their burdens seem light—He delivers them from bondage, and they return to Zarahemla. A Mu Lôn ngược đãi An Ma và dân của ông—Họ phải bị xử tử nếu họ cầu nguyện—Chúa làm nhẹ gánh nặng cho họ—Ngài giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và họ trở về Gia Ra Hem La. |
(Psalm 83:18) God had “fathered” the Israelites by freeing them from Egyptian bondage and by entering into a covenant relationship with them. Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời Chí-Cao trên khắp trái đất”, là Đấng mà Giê-su gọi là “Cha chúng tôi ở trên trời” (Thi-thiên 83:18). |
The result of the war was that the Lamanites would allow King Limhi to rule over his own people, but they would be in bondage to them. Kết quả của cuộc chiến là dân La Man sẽ để cho Vua Lim Hi cai trị dân ông, nhưng dân ông sẽ ở trong vòng nô lệ của dân La Man. |
A ransom is a price paid to release a person from bondage. Giá chuộc là giá phải trả để giải thoát một người. |
12 Behold, this is a choice land, and whatsoever nation shall possess it shall be afree from bondage, and from captivity, and from all other nations under heaven, if they will but bserve the God of the land, who is Jesus Christ, who hath been manifested by the things which we have written. 12 Này, đây là một vùng đất chọn lọc, và bất cứ dân nào được chiếm hữu đất này đều athoát khỏi vòng nô lệ, tù đày, và thoát khỏi sự thống trị của các dân khác dưới gầm trời này, nếu họ biết bphục vụ Thượng Đế của xứ này là Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng đã được biểu hiện qua những điều chúng tôi đã ghi chép. |
“And I will also ease the burdens which are put upon your shoulders, that even you cannot feel them upon your backs, even while you are in bondage; and this will I do that ye may stand as witnesses for me hereafter, and that ye may know of a surety that I, the Lord God, do visit my people in their afflictions. “Và ta cũng sẽ làm nhẹ gánh nặng trên vai các ngươi, đến đỗi các ngươi không còn cảm thấy gì hết trên vai mình, mặc dù trong lúc các ngươi vẫn còn ở trong vòng nô lệ; và ta sẽ làm vậy để các ngươi đứng lên làm chứng cho ta sau này, để các ngươi biết chắc rằng ta, Đức Chúa Trời, có đến viếng thăm dân ta trong cơn đau khổ của họ. |
When Davis was not nominated for an Academy Award for Of Human Bondage, The Hollywood Citizen News questioned the omission, and Norma Shearer, herself a nominee, joined a campaign to have Davis nominated. Khi Davis không được đề cử Oscar cho vai Mildred, The Hollywood Citizen News đã thắc mắc về sự bỏ quên này và Norma Shearer, bản thân cũng được đề cử, đã tham gia vào chiến dịch vận động đề cử Davis. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bondage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bondage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.