slate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slate trong Tiếng Anh.
Từ slate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá bảng, công kích, đả kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slate
đá bảngadjective |
công kíchverb |
đả kíchadjective |
Xem thêm ví dụ
The price for a set of shell and slate stones ranges from US$200 to over $5,000 according to grade, thicker stones by large costing progressively more within each grade, especially within the Yuki grade. Giá của một bộ quân cờ bằng vỏ sò và đá phiến rơi vào khoảng $200 tới trên $5.000 đô la Mỹ tuỳ theo loại quân cờ, loại quân cờ dày hơn có giá lớn hơn tăng dần trong mỗi loại, đặt biệt là trong loại Yuki. |
Buck’s involvement with Chelsea began through his position as European head of the American law firm Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom. Việc Buck có sự liên quan tới Chelsea bắt nguồn thông qua vị trí của ông với tư cách người đứng đầu công ty luật Mỹ Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom ở châu Âu. |
It 's as if hand-washing in any form " wipes the slate clean " and removes the residual feelings and rationalizations associated with the choice , Lee said . Cứ như thể là rửa tay dưới bất kỳ hình thức nào đều " xoá đi quá khứ lầm lạc " và loại bỏ những cảm giác còn lại và khả năng hợp lý hoá liên quan đến việc lựa chọn , Lee nói . |
Their designs were updated to incorporate the lessons from the Battle of Jutland, but the Admiralty eventually decided that it was better to begin again with a clean-slate design so they were cancelled in 1919. Thiết kế của chúng được cập nhật để áp dụng những bài học có được từ trận Jutland; nhưng cuối cùng Bộ Hải quân quyết định tốt hơn nên bắt đầu lại với một thiết kế mới từ đầu, nên chúng bị hủy bỏ vào năm 1919. |
My story started in England with a clean slate and the silence of immigrant parents. Câu chuyện của tôi bắt đầu ở nước Anh với lý lịch tạm trong sạch và sự im lặng của bố mẹ là người nhập cư. |
Now, given both the common sense and scientific data calling the doctrine of the blank slate into question, why should it have been such an appealing notion? Bây giờ, cả tri thức thông thường lẫn dữ liệu khoa học đều đưa ra nghi vấn cho học thuyết phiến đá trắng, tại sao nó có được một khái niệm hấp dẫn như vậy? |
After statehood, priority was given to establishing industries in areas slated for development, among them Lachish, Ashkelon, the Negev and Galilee. Sau khi dành độc lập, ưu tiên của chính phủ là thiết lập các ngành công nghiệp ở những khu vực dự kiến phát triển, trong đó có Lachish, Ashkelon, Negev và Galilee. |
He starred with Jenny Slate in the 2014 film Obvious Child and opposite Rooney Mara in Carol (2015). Anh đóng cặp với Jenny Slate trong Obvious Child (2014) và Rooney Mara trong Carol (2015). |
He chose to expose the polished aluminum fuselage on the bottom side and used two blues – slate-blue associated with the early republic and the presidency and a more contemporary cyan to represent the present and future. Cuối cùng ông đã thiết kế, để lô ra một khúc kim loại đã được đánh bóng ở phần đuôi, và hai màu, xanh dương xám tượng trưng cho nước cộng hòa, và một màu xanh dương nhạt, tượng trưng cho tương lai và hiện tại. |
If a specific slate is not assigned to a specific live stream event, the network default is used. Nếu phương tiện chặn cụ thể không được gán cho một sự kiện phát trực tiếp cụ thể, thì mặc định mạng sẽ được sử dụng. |
Usher's third studio album, originally titled All About U, was slated to be released in early 2001. Album thứ ba của Usher, với tên gọi ban đầu là All About U, được dự kiến phát hành đầu năm 2001. |
American Promise premiered at the 2013 Sundance Film Festival where it won the Special Jury Prize for Excellence in Filmmaking and was also part of the 2013 New York Film Festival's Main Slate. American Promise được công chiếu tại Liên hoan phim Sundance 2013, nơi tác phẩm đã giành Giải thưởng đặc biệt của Ban giám khảo về xuất sắc trong việc làm phim và cũng là một ứng cử viên chính của Liên hoan phim New York 2013. |
Let the Savior wipe the slate clean. Hãy để cho Đấng Cứu Rỗi giúp các em bắt đầu lại. |
With the outbreak of war in Europe and the possibility of American involvement in the conflict, the ship was slated for use as a damage control hulk. Với chiến tranh đã nổ ra tại Châu Âu làm tăng khả năng Hoa Kỳ sẽ can dự vào cuộc xung đột, nó được sử dụng như một lườn tàu kiểm soát hư hỏng. |
While working on this play, Toma was also slated to star in one of Fuji TV's winter dramas for 2008, the live adaptation of Chika Umino's popular manga, Hachimitsu to Kuroba. Trong khi làm việc trong vở kịch này, Ikuta Toma cũng dự kiến sẽ tham gia một trong những bộ phim truyền hình mùa đông của đài truyền hình Fuji trong năm 2008, đó là phiên bản chuyển thể của bộ truyện tranh nổi tiếng của Umino Chika, Hachimitsu to Kuroba (tên tiếng Anh: Honey and Clover). |
"Gundam Seed HD Remaster Slated for December". Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2011. ^ “Gundam SEED HD Remaster Slated for December”. |
The construction work on the building was initially slated to be complete by 2012, in 36 months. Công việc xây dựng tòa nhà ban đầu dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2012, trong 36 tháng. |
Nam had been one of the members of the funeral assistance team during a controversial funeral procession on May 4 to the Con Dau Parish cemetery, located on a piece of land that the government has slated for use as an economic development zone. Năm là thành viên nhóm trợ tang trong một đám tang gây nhiều bức xúc vào ngày mồng bốn tháng Năm ở nghĩa trang giáo xứ Cồn Dầu nằm trên vùng đất bị chính quyền quy hoạch sử dụng làm khu vực phát triển kinh tế. |
New slates appear immediately on the "Slates" page with a "Not transcoded" server-side ad status. Phương tiện chặn mới xuất hiện ngay lập tức trên trang "Phương tiện chặn" với trạng thái quảng cáo phía máy chủ là "Không được chuyển mã". |
It was slated to release in December 2015 after some reports said that the company was waiting to receive final permits from the government. Nó đã được dự kiến phát hành vào tháng 12 năm 2015 nhưng sau một vài báo cáo, công ty cho biết phải chờ nhận giấy phép cuối cùng từ chính phủ. |
Around this time, she and her Juno co-star Ellen Page were slated to star as the respective title characters of Jack & Diane. Khoảng thời gian này, cô và bạn diễn của cô là Juno Ellen Page đã được dự kiến sẽ vào vai các nhân vật tiêu đề tương ứng của Jack & Diane. |
Wipe out the past And wash me clean off the slate! Quên đi quá khứ, rửa hết mọi tội lỗi! |
With the downloadable content (DLC) released post-launch with an additional four maps from year one and three maps from year two – there are currently 19 playable maps with one more slated for release by December 2018. Với các bản mở rộng (DLC) được phát hành sau khi ra mắt với bốn bản đồ bổ sung từ năm thứ nhất và ba bản đồ từ năm thứ hai - hiện có 19 bản đồ có thể chơi được với một bản nữa được phát hành vào tháng 12 năm 2018. |
He gave me nine pence —three pence for a textbook and six pence for a slate. Cha cho tôi chín xu—ba xu để mua sách học và sáu xu để mua bảng đá. |
In the event of such an invasion, Upshur and her sisters in Destroyer Squadron 30 were slated to screen the counter-battery and gunfire support group built around Texas, Vincennes, and Chester. Trong trường hợp xảy ra cuộc chiếm đóng, Upshur và các tàu chị em thuộc Hải đội Khu trục 30 được điều đi bảo vệ cho đội hỗ trợ hỏa lực và phản pháo hình thành chung quanh thiết giáp hạm Texas và các tàu tuần dương Vincennes và Chester. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.